senape trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senape trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senape trong Tiếng Ý.

Từ senape trong Tiếng Ý có các nghĩa là mù tạc, Mù tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senape

mù tạc

noun

Semi di senape gialla, curcuma e paprika. Questo era la senape.
Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt. Đó chính là mù tạc.

Mù tạc

noun (specie di piante della famiglia Brassicaceae o Crocifere)

Semi di senape gialla, curcuma e paprika. Questo era la senape.
Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt. Đó chính là mù tạc.

Xem thêm ví dụ

Quegli ebrei galilei sapevano che dei vari tipi di semi usati dai contadini locali quello della senape era il più piccolo.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
In verità vi dico che, se la vostra fede sarà grande quanto un granello di senape, direte a questo monte: ‘Spostati da qui a là’, e il monte si sposterà, e nulla vi sarà impossibile”.
Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”.
Si servì della crescita stupefacente del granello di senape per illustrare la capacità del Regno di Dio di espandersi, fornire protezione e superare ogni ostacolo.
Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại.
Non c'é senape perfetta o imperfetta.
Không có mù tạc hoàn hảo, hay mù tạc không hoàn hảo.
La parabola del granel di senapa insegna che la Chiesa, il regno di Dio stabilito negli ultimi giorni, si diffonderà su tutta la terra.
Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian.
Mentre la crescita del granello di senape è osservabile chiaramente, all’inizio l’azione del lievito non è visibile.
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được.
Il granello di senape è piccolo, ma crescendo diventa un albero grande, tanto che gli uccelli vanno a ripararsi fra i suoi rami [vedere Marco 4:30–32].
Hạt cải thì nhỏ bé nhưng sinh ra một cây lớn, và chim chóc ở trong các cành cây [Xin xem Mác 4:30–32.]
Altri forse credevano che ciò che il profeta aveva detto fosse vero ma mancarono di una fede grande anche soltanto quanto un granello di senapa.
Những người khác, có lẽ đã tin rằng những gì mà vị tiên tri nói là đúng nhưng thiếu đức tin, ngay cả nhỏ như một hạt cải.
Cosa ci insegna l’illustrazione del granello di senape in merito alla crescita del Regno?
Minh họa về hột cải dạy chúng ta điều gì về sự gia tăng của công việc Nước Trời?
‘Una fede delle dimensioni di un granello di senape’ in grado di spostare una montagna: difficilmente Gesù avrebbe potuto trovare un modo più efficace per sottolineare che anche un po’ di fede può fare tanto.
“Đức-tin bằng một hột cải [nhỏ xíu]” có thể dời núi được—Chúa Giê-su khó có thể dùng cách nào hữu hiệu hơn để nhấn mạnh ý tưởng chỉ một chút đức tin cũng có thể thực hiện được nhiều việc.
Le senapi, come il sugo, stanno su un piano orizzontale.
Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang.
Il granello di senape è un seme minuscolo che può rappresentare qualcosa di molto piccolo.
Hột cải là một hạt giống nhỏ bé có thể tượng trưng cho một điều rất nhỏ.
Qual è il significato della parabola del granello di senape?
Minh họa của Chúa Giê-su về hạt cải có nghĩa gì?
Proprio come il granello di senape è “il più piccolo di tutti i semi”, nel 33 la congregazione cristiana ebbe piccoli inizi.
Giống như hạt cải, loại “nhỏ nhất trong các loại hạt”, hội thánh đạo Đấng Ki-tô có sự khởi đầu khiêm tốn vào năm 33 CN.
6 Dall’istituzione del Regno di Dio in cielo nel 1914, i rami dell’“albero” di senape sono cresciuti oltre le aspettative.
6 Từ khi Nước Trời được thành lập ở trên trời vào năm 1914, các nhánh của cây cải đã phát triển vượt quá mọi sự mong đợi.
Una senape migliore.
Một loại mù tạc tốt hơn!
Avete la senape, siete uomini di mare, vedete le alofite, le mischiate ed è uno snack fantastico con i cracker.
Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy.
Alcuni preferiscono aggiungervi senape o scalogno tritato, mentre altri aggiungono alghe o un uovo.
Một số thích thêm mù tạc hoặc hành thái nhỏ, trong khi những người khác lại thích thêm rong biển hoặc trứng sống.
3 L’illustrazione del granello di senape, anch’essa riportata nel capitolo 4 di Marco, mette in risalto due aspetti: primo, la straordinaria crescita del messaggio del Regno; secondo, la protezione data a quelli che accettano il messaggio.
3 Minh họa về hột cải cũng được ghi trong sách Mác chương 4, nêu bật hai điểm: thứ nhất, có sự phát triển mạnh liên quan đến thông điệp Nước Trời; thứ nhì, những người chấp nhận thông điệp có được sự che chở.
19 È simile a un granello di senape che un uomo prese e piantò nel suo orto, e che crebbe fino a diventare un albero, sui cui rami fecero il nido gli uccelli del cielo”.
19 Nước ấy giống như hạt cải* mà một người kia gieo trong vườn mình; nó lớn lên thành cây và chim trời làm tổ trên cành”.
Due cucchiai di senape, dieci minuti ed è pronto.
Thêm hai muỗng cà phê mù tạt, sau 10 phút nấu món ăn đã sẵn sàng.
Su tutta la terra intorno, che ad alcuni sembra così grande e che gli altri influenzano da considerare come invece più piccolo di un granello di senape, non aveva luogo dove poteva - quello che mi è dire - dove avrebbe potuto ritirarsi.
Trên trái đất tròn, một số có vẻ rất lớn, mà những người khác ảnh hưởng đến để xem xét khá nhỏ hơn so với một hạt giống, mù tạt, ông đã không có chỗ nơi anh có thể - những gì tôi sẽ nói - nơi ông có thể thu hồi.
(Marco 4:30-32) Probabilmente Gesù si riferiva al seme della senape nera (Brassica nigra o Sinapis nigra), che ha uno spessore di 1-1,6 millimetri.
Có lẽ Giê-su muốn nói đến hột giống của loại cải đen (Brassica nigra hay Sinapis nigra), hột này có đường kính chỉ khoảng từ 1 đến 1,6 ly.
Seme della pianta di senape.
Hột của cây cải.
Semi di senape gialla, curcuma e paprika.
Hạt mù tạc vàng, nghệ và ớt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senape trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.