senador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ senador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghị sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senador

nghị sĩ

noun

Hablaremos con estas senadoras antes de la votación.
Vẫn còn những thượng nghị sĩ ta cần nhắm tới trước khi bỏ phiếu.

Xem thêm ví dụ

El senador Westervelt me hizo una oferta.
Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt.
Ella era senadora del Estado en esa época, y nos conocimos aquí, en el aeropuerto, antes de viajar a China.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Senador, tiene que tomar una decisión.
Senator, anh cần phải chọn lựa.
Muchos de los principales senadores de la ciudad dormían por la noche en este edificio, a fin de que pudiera recurrirse a altos cargos de la administración a cualquier hora.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
Por favor, denle la bienvenida al Senador Tom Kingsly.
Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly.
Sospecho que su represalia será eliminar el objetivo original de Gogol, el senador Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
“Los nuevos transmisores de valores morales son los productores de televisión, los magnates cinematográficos, los publicistas de las modas, los raperos gangsta y un sinfín de otras figuras del mundo de la comunicación electrónica”, señala el senador Lieberman.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
Esperaba poder tener una reunión con la senadora Richards hoy.
Tôi hy vọng có thể gặp được Thượng Nghị Sĩ Richards vào hôm nay.
Quiero ver al senador.
Tao muốn gặp Thượng nghị sĩ.
Nuestro pueblo se muere, Senador.
Người dân chúng tôi đang chết dần, thưa thượng nghị sĩ.
Hablaremos con estas senadoras antes de la votación.
Vẫn còn những thượng nghị sĩ ta cần nhắm tới trước khi bỏ phiếu.
¿Cuál es el embuste más antiguo del país, senadora?
Bà có biết lời nói dối cổ xưa nhất ở đất Mỹ không, Thượng nghị sĩ?
Nuestras encuestas indican que la base de apoyo del senador sigue firme en casi todo el país, y en algunos casos, hasta está aumentando.
Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng.
Me comuniqué con el senador Nolan.
Tôi đã gửi lời tới nghị sĩ Nolan.
¡ Senador!
Thượng nghị sĩ!
El senador me la dio.
Chính TNS đã báo cho tôi.
Senador, ¿por qué quiere ser Presidente?
Thượng nghị sĩ, tại sao ông muốn trở thành tổng thống?
Para cuando tenga el control, Senador... ya no quedará nada de nuestro pueblo.
Tôi sợ rằng đến lúc ông điều khiển được những khác, thượng nghị sĩ... thì người dân của tôi sẽ không còn, cuộc sống của chúng tôi không còn.
El senador es un miembro del comité que decidió bombardear a Raccoon City.
Thượng nghị sĩ là thành viên của cái ủy ban đã quyết định dội bom vào thành phố Raccoon.
Sé un verdadero patriota... reelige a la senadora Cindy Richards.
Hãy là một người yêu nước đích thực... và giúp Thượng Nghị Sĩ Cindy Richards tái đắc cử.
La senadora y el primer ministro, ambos estarán allí.
Cả Thượng Nghị Sĩ và Thủ Tướng đều sẽ đứng trên bục.
No necesitaste que nadie te ayudara y ahora serás senador.
Con không cần ai phải giúp con hết, và giờ con sẽ trở thành một thượng nghị sĩ.
Bob Kerrey, gobernador de Nebraska de 1983 a 1987 y senador por Nebraska de 1989 a 2001.
Bob Kerrey làm Thống đốc bang Nebraska từ năm 1983 đến 1987, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện cho Nebraska(1989–2001).
Tiene la palabra el Senador del sistema soberano de Naboo.
Chủ toạ nhận thấy thượng nghị sĩ từ hệ sao có chủ quyền Naboo.
¿Senador?
Thượng nghị sĩ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.