señalamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ señalamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ señalamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ señalamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghi dấu, làm dấu, đánh dấu, đóng dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ señalamiento

ghi dấu

noun

làm dấu

noun

đánh dấu

noun

đóng dấu

noun

Xem thêm ví dụ

Y es como si hubiera este señalamiento alrededor de nosotros todo el tiempo.
Và cái loại tín hiệu này xuất hiện quanh ta hầu như mọi lúc.
Estamos viendo escavados de loza terracota y pequeños pedazos de señalamientos, y yeso sobre ladrillo, algo de color, y esto es la casa de Sulay Montakaya en Sultanbelyi, y se va mejorando.
Chúng ta đang xem gạch đất sét vụng và các mảnh của dấu hiệu, và thạch cao trên gạch, vài màu sắc, và đây là nhà của Sulay Montakaya ở Sultanbelyi nó khá hơn nữa.
Es una sistema de señalamiento, posiblemente para organizar una reunión.
Một hệ thống ám hiệu, rất có thể nó ám chỉ một cuộc hẹn.
Diversos escándalos afectaron el programa debido a señalamientos en contra de generales involucrados en el plan, declarando que hubo cantidades significantes de dinero que fueron desviadas. Unported.
Một số vụ bê bối ảnh hưởng đến chương trình khi các cáo buộc tham nhũng được đưa ra để chống lại các Tướng tham gia vào kế hoạch này, cho rằng số tiền đáng kể đã bị chuyển hướng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ señalamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.