sensational trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensational trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensational trong Tiếng Anh.

Từ sensational trong Tiếng Anh có nghĩa là giật gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensational

giật gân

adjective

Amid all the speculation and sensational claims, what is actually known?
Bên cạnh mọi suy đoán và những lời tuyên bố giật gân, sự thật là gì?

Xem thêm ví dụ

We'd be a sensation.
Nó sẽ là chuyện giật gân.
And based on this illustration, we really convinced ourselves in the field that the brain's making precise predictions and subtracting them off from the sensations.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
What is this sensation, Count?
Là cảm giác này, Count?
That was the period she decided to start her food business which eventually became Sweet Sensation.
Đó là giai đoạn bà quyết định bắt đầu kinh doanh thực phẩm của mình và cuối cùng trở thành Sweet Sensation.
Sensational!
Tuyệt vời!
Isn't that sensational?
Không giựt gân lắm sao?
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event .
Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ .
In addition, it is necessary to consider "the tendency of any act by which it is produced" and, therefore, to take account of the act's fecundity, or the chance it has of being followed by sensations of the same kind and its purity, or the chance it has of not being followed by sensations of the opposite kind.
Thêm vào đó, chúng ta cần xem xét “Khuynh hướng của bất kỳ hành động mà từ đó nó được tạo ra” và, vì vậy, tính toán được những hành động được đẻ ra từ đó, hay khả năng nó có thể được những ấn tượng cùng loại theo sau và tính nguyên thủy của nó, hay khả năng nó không được những ấn tượng của loại đối nghịch theo sau.
"How internet sensation Hurricane Bawbag helped Scotland conquer the world".
Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. ^ “How internet sensation Hurricane Bawbag helped Scotland conquer the world”.
In The Sensational Spider-Man #−1 (July 1997), Groot was featured in a nightmare of the young Peter Parker.
Trong The Sensational Spider-Man # -1 (tháng 07, 1997), Groot xuất hiện trong một cơn ác mộng của Peter Parker trẻ tuổi.
In a helicopter you feel -- and it's still a remarkable sensation -- you feel like you're being hauled up from above by a vibrating crane.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
And I think many of us have the sensation, I certainly do, that we're standing about two inches away from a huge screen, and it's noisy and it's crowded and it's changing with every second, and that screen is our lives.
Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống.
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS.
Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS.
If the sensational, level- two type parallel universe idea is right... then the true nature of the cosmos... could be even more astonishing than ever imagined.
Nếu, ý tưởng vũ trụ song song loại 2 là đúng... sau đó là bản chất thật của vũ trụ... có thể còn nhiều hơn bao giờ tưởng tượng đáng kinh ngạc.
I want you to be aware of the sensations, but don't say anything until I ask you, and don't open your eyes until I ask you.
Tôi muốn bạn chú ý đến mọi giác quan, nhưng đừng nói gì cho đến khi tôi bảo bạn và đừng mở mắt ra cho đến khi tôi bảo bạn.
But yet, we get the sensation of something happening.
Tuy nhiên, chúng ta có được cảm giác về một điều gì đó đang xảy ra.
Despite being paralyzed and not having any sensation from mid-chest to the tip of his toes as the result of a car crash six years ago that killed his brother and produced a complete spinal cord lesion that left Juliano in a wheelchair, Juliano rose to the occasion, and on this day did something that pretty much everybody that saw him in the six years deemed impossible.
Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được.
In the grave the dead are completely inactive, without movement, sensation, or thought of any kind.
Trong mồ mả, người chết bất động hoàn toàn: không cử động, không cảm giác, không suy nghĩ về bất cứ điều gì.
Saturn's sensational rings,
Đốm đỏ khổng lồ của sao Mộc,
"InStyle meets country singing sensation Taylor Swift".
Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2015. ^ “InStyle meets country singing sensation Taylor Swift”.
I'm telling you about the worst thing that's happened to me, that I at that point, within seconds, lost all sexual sensation.
Tôi đang nói về thứ xấu nhất xảy ra với tôi rằng tôi, trong cái thời điểm mấy giây đó mất hoàn toàn khoái cảm.
But the physical sensations I'm experiencing right now are actually the result of a much more basic mind-body mechanism.
Nhưng cảm giác vật mà tôi trải qua lúc này thật ra là kết quả của cơ chế não bộ - cơ thể căn bản hơn rất nhiều.
After returning to Basel, Servetus published Two Books of Dialogues on the Trinity (Latin: Dialogorum de Trinitate libri duo) which caused a sensation among Reformers and Catholics alike.
Sau khi trở lại Basel, Servetus xuất bản Hai cuốn sách về cuộc Đối thoại về giáo lý Ba Ngôi, gây nhiều bất bình trong vòng những người cải cách và người Công giáo.
I got a funny sensation in my toes.
Tôi thấy nhột dưới ngón chân.
Sensorily, we're taking in all sorts of things -- mixtures of things that are good, bad, exciting, frightening -- to come up with that sensorial exposure, that sensation of what's going on.
Bằng trực quan, chúng ta cảm nhận mọi thứ -- hỗn hợp của mọi thứ theo cách tốt, xấu, thú vị hoặc đáng sợ và chúng luôn đến thông qua trực quan của chúng ta, cảm nhận mọi thứ đang diễn ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensational trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.