sensationalist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensationalist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensationalist trong Tiếng Anh.

Từ sensationalist trong Tiếng Anh có nghĩa là người thích làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensationalist

người thích làm

adjective

Xem thêm ví dụ

Later, when a sensationalist piece in the Romanian newspaper Gândul resulted in five more articles being published in Bulgaria that reported the challenge as real, media again circulated SIC's positions, and the hoax was stopped immediately.
Sau đó, khi một tin tức giật gân trong tờ báo của Rumani Gândul dẫn đến năm bài báo được xuất bản ở Bulgaria báo cáo rằng trò chơi này là có thực, phương tiện truyền thông một lần nữa nhắc lại quan điểm của tổ chức Internet An toàn, và trò lừa đảo này bị ngừng ngay lập tức.
Paolo Attivissimo, a journalist and debunker of hoaxes, described the game as "a death myth dangerously exaggerated by sensationalist journalism".
Paolo Attivissimo, một nhà báo và là người chuyên lật tẩy các trò lừa đảo, mô tả trò chơi này là "một huyền thoại chết chóc phóng đại một cách nguy hiểm bởi báo chí ưa thích giật gân".
In particular, the Africanized bee is widely feared by the American public, a reaction that has been amplified by sensationalist movies and some media reports.
Đặc biệt, loài ong Châu Phi bị người dân Mỹ lo sợ, những triệu chứng khi bị ong chích đã được khuếch đại bởi các bộ phim giật gân và một số báo cáo truyền thông.
Michiko Kakutani, the principal book critic of The New York Times, called the novel "illfully sensationalistic and deliberately repellent" and went on to question the "perversity" of the French literary establishment for praising the novel.
Michiko Kakutani, nhà phê bình đoạt giải Pulitzer của tờ The New York Times, đánh giá tiểu thuyết "khích động có chủ ý cố ý làm ghê tởm", và đồng thời đặt câu hỏi về "sự đồi trụy" của giới văn học Pháp trong việc vinh danh tiểu thuyết này.
"(T)his sensationalistic story was inflated by a number of our clickbait websites creating a wave of panic among parents", Centre Coordinator Georgi Apostolov reported.
"Câu chuyện giật gân này đã được thổi phồng bởi một số trang web lừa để người xem click vào tạo ra một làn sóng hoảng sợ đối với các bậc cha mẹ", Điều phối viên Trung tâm Georgi Apostolov báo cáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensationalist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.