senseless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senseless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senseless trong Tiếng Anh.

Từ senseless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất tỉnh, ngu dại, vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senseless

bất tỉnh

adjective

A friend who beat you senseless?
Một người bạn đánh con bất tỉnh?

ngu dại

adjective

Anything I can do to help this senseless tragedy.
Tôi có thê giúp ích được gì cho vụ thảm sát ngu dại này vậy

vô nghĩa

adjective

What's senseless here Is the books that the killer chose.
Thứ vô nghĩa là quyển sách mà hung thủ đã chọn để làm theo.

Xem thêm ví dụ

Rather than judging such ones as never likely to become worshipers of Jehovah, we should have a positive attitude, “for even we were once senseless, disobedient, [and] being misled.”
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Above all, sincere ones were given the chance to hear the facts about the Witnesses as opposed to fictitious and senseless remarks, and those whose beliefs had been maligned were able to demonstrate their feelings for what they hold dear.
Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng.
(1 Timothy 1:15) To his fellow Christian, Titus, he wrote: “For even we were once senseless, disobedient, being misled, being slaves to various desires and pleasures.”—Titus 3:3.
Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).
Maximilian was horrified at what he regarded as senseless brutality and openly complained about it.
Maximilian đã kinh hoàng trước cái mà ông coi là tàn bạo vô nghĩa và công khai phàn nàn về điều đó.
The Christian apostle Paul wrote: “Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and hurtful desires, which plunge men into destruction and ruin.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất.
Why does the Bible say that “those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and hurtful desires, which plunge men into destruction and ruin”? —1 Timothy 6:9.
Tại sao Kinh-thánh lại nói rằng “kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất”? (I Ti-mô-thê 6:9).
Paul said: “Both to Greeks and to Barbarians, both to wise and to senseless ones I am a debtor: so there is eagerness on my part to declare the good news also to you there in Rome.”
Phao-lô nói: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người giã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt.
“Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and harmful desires that plunge men into destruction and ruin.” —1 Timothy 6:9.
“Những ai quyết chí làm giàu thì rơi vào cám dỗ, cạm bẫy, cùng nhiều ước muốn vô nghĩa tai hại, nhấn chìm người ta trong sự hủy hoại và diệt vong”.—1 Ti-mô-thê 6:9.
As if for emphasis, King David twice supplies the answer: “The senseless one has said in his heart: ‘There is no Jehovah.’
Như thể để nhấn mạnh, Vua Đa-vít trả lời hai lần cho câu hỏi này: “Kẻ ngu-dại nói trong lòng rằng: chẳng có Đức Chúa Trời.
Fittingly, the apostle Paul warned: “Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and hurtful desires, which plunge men into destruction and ruin.
Vì vậy, sứ đồ Phao-lô có lý khi răn bảo: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn -lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất.
▪ Starting in February, and no later than March 6, the new public talk for circuit overseers will be “Act Wisely in a Senseless World.”
▪ Đầu tháng 2, hạn chót là ngày 6 tháng 3, bài diễn văn công cộng của anh giám thị vòng quanh sẽ là “Hãy hành động khôn ngoan trong một thế gian định hướng ”.
6 For the senseless one will speak nonsense,
6 Vì kẻ rồ dại sẽ nói điều rồ dại, lòng mưu điều tai hại,+
But he replied: “As one of the senseless women speaks, you speak also.
Nhưng ông trả lời: “Ngươi nói như một người đờn-bà ngu-muội. Ủa sao!
But the Bible condemns adultery, stating that a person who engages in this sin “is in want of heart [“is a senseless fool,” New English Bible]” and “is bringing his own soul to ruin.”
Nhưng Kinh Thánh lên án việc ngoại tình, nói rằng người nào phạm tội lỗi này “tất vô-tâm vô-trí [“thật ngu dại”, Bản Diễn Ý ]” và “khiến cho linh-hồn mình bị hư-mất”.
Many contemporary beliefs are as senseless as the belief that lifeless images are really gods.
Ngày nay có nhiều niềm tin cũng vô nghĩa như niềm tin các hình tượng vô tri vô giác thật sự là thần.
+ 3 Are you so senseless?
+ 3 Anh em dại dột đến thế sao?
Trapped in a Senseless Life
Vướng vào lối sống vô nghĩa
13 Many such senseless ones come to hate those who champion God’s truth.
13 Nhiều kẻ ngu dại như thế thù ghét những người bênh vực lẽ thật của Đức Chúa Trời.
The prophet Isaiah foretells that at a future time, the survivors of the house of Israel will never again pursue such a senseless course.
Nhà tiên tri Ê-sai báo trước là vào một thời điểm trong tương lai, những kẻ sống sót thuộc nhà Y-sơ-ra-ên sẽ chẳng bao giờ còn theo đuổi con đường ngu muội ấy nữa.
Who being senseless can save themselves?
Kẻ vô tri nào có thể tự cứu mình được hả?
12 Isaiah’s prophecy next draws a contrast: “The senseless one will no longer be called generous; and as for the unprincipled man, he will not be said to be noble; because the senseless one himself will speak mere senselessness.”
12 Kế đó, lời tiên tri của Ê-sai đưa ra một sự tương phản: “Kẻ ngu dại sẽ không còn được gọi là rộng lượng; kẻ vô đạo đức sẽ không được gọi là cao quí; vì kẻ ngu dại sẽ chỉ nói điều ngu dại”.
“And how would you feel after learning that your assailant and his buddies had the turkey in the first place because they had stolen a credit card and gone on a senseless shopping spree, just for kicks?
“Và quý vị sẽ cảm thấy như thế nào sau khi biết được rằng kẻ tấn công quý vị và bạn bè của kẻ ấy có được con gà tây trước hết bởi vì chúng đã ăn cắp một thẻ tín dụng và đi mua sắm lu bù thả cửa chỉ để cho vui?
Yet, Paul also wrote: “Both to Greeks and to Barbarians, both to wise and to senseless ones I am a debtor: so there is eagerness on my part to declare the good news also to you there in Rome.”
Song, Phao-lô cũng viết: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người dã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt. Ấy vậy, hễ thuộc về tôi, thì tôi cũng sẵn lòng rao Tin-lành cho anh em, là người ở thành Rô-ma”.
No single law— no set of laws can eliminate evil from the world, or prevent every senseless act of violence in our society.
Không một pháp qui -- hay một bộ luật nào có thể loại bỏ sự tàn ác khỏi thế giới, hoặc ngăn ngừa mọi hành động bạo lực vô tri trong xã hội chúng ta.
Then it warns: “Those who are determined to be rich fall into temptation and a snare and many senseless and hurtful desires, which plunge men into destruction and ruin.”
Kinh-thánh cũng cảnh cáo: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn -lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senseless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.