tabloid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabloid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabloid trong Tiếng Anh.

Từ tabloid trong Tiếng Anh có các nghĩa là thu gọn, viên thuốc, vắn vắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabloid

thu gọn

adjective

viên thuốc

adjective

vắn vắt

adjective

Xem thêm ví dụ

I'll sue whichever tabloid that dared to print a word about it.
Tôi sẽ kiện báo lá cải nếu dám in tin tức về vụ này.
Tabloid newspapers do not appear to advance the political citizenship of their readers, relative even to those who read no newspapers whatsoever.
Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào.
A year later she was fired from the role, reportedly for spending too much time partying and appearing in the Sunday tabloids.
Một năm sau, cô bị ngừng vai diễn, với lý do được cho là đã dành quá nhiều thời gian để tiệc tùng và xuất hiện trong các tờ báo lá cải Chủ nhật.
Then I'll just say I won't answer tabloid questions.
Vậy thì tôi sẽ nói tôi sẽ không trả lời các câu hỏi lá cải.
However, following the example of British newspapers The Times and The Independent, a tabloid version first rolled off the presses on 1 September 2004 and since 18 April 2005, the newspaper is published only in tabloid size, ending a 160-year-old tradition of broadsheet publication.
Tuy vậy, nối tiếp các tờ báo tại Anh Quốc khác như The Times và The Independent, bản khổ nhỏ của tờ báo được giới thiệu vào ngày 01 tháng 09 năm 2004 và kể từ ngày 18 tháng 04 năm 2005 đã hoàn toàn thay thế bản khổ rộng, kết thúc khổ in truyền thống 160 năm của tờ báo.
Starting in the late 1980s, Jackson and the tabloid press had a difficult relationship.
Bắt đầu từ cuối thập niên 1980, mối quan hệ giữa Jackson và phương tiện truyền thông đã rất khó khăn.
Another contributing factor of her controversial image were tabloid rumors of incest that started when Jolie, upon winning her Oscar, kissed her brother on the lips and said, "I'm so in love with my brother right now."
Một yếu tố khác góp phần vào hình tượng gây tranh cãi của cô là những lời đồn đại lá cải về việc cô loạn luân, khi Jolie hôn môi anh trai mình lúc nhận giải Oscar và phát biểu "Tôi rất yêu anh trai mình lúc này."
We don't want the tabloids to start screaming, " Killer Synth! "
Chúng tôi không muốn các tờ báo lá cải bắt đầu la hét, " Người máy giết người! "
As Jacko-mania reaches fever pitch , tabloid stories about the secretive star begin to circulate .
Khi cơn sốt Jacko lên đến cao độ , những câu chuyện trên tờ báo cỡ nhỏ về ngôi sao thích giữ kín chuyện của mình bắt đầu lan truyền .
While the verdict was in favor of Curry, the tabloid avoided having to pay restitution to him as long as they did not repeat the offense.
Tuy lời phán quyết có lợi cho Curry, tờ báo vẫn tránh được việc phải trả tiền bồi thường cho ông ta miễn là họ không lặp lại sự vi phạm.
That rag is a glorified tabloid for rich people.
Đó là thứ báo lá cải tôn vinh kẻ giàu có.
Through the classifieds of a tabloid called The National Tattler, Lecter provides Dolarhyde with Graham's home address, enabling Dolarhyde to hunt down Graham and wound him, while also attempting to kill his family, but is later shot to death.
Trên mục thông tin mật mã của một tờ báo lá cải, The National Tattler, Lecter đã cung cấp cho Dolarhyde địa chỉ nhà Graham, cho phép hắn làm biến dạng gương mặt của anh và cố gắng giết gia đình Graham.
In 2006, Holopainen went through a dark period filled with anxiety and depression, made worse by rumours about himself and Nightwish in the tabloids every day.
Trong năm 2006, Holopainen phải trải qua một thời kỳ đen tối đầy lo lắng và trầm cảm, càng tệ hơn bởi những tin đồn về bản thân và Nightwish trong các tờ báo lá cải hàng ngày.
The Daily Express, a British tabloid, reposted Weingärtner’s photo without attribution and claimed that the artefact had been dated to the 13th century BCE.
Tờ Daily Express, một tờ báo lá cải của Anh, đã đăng lại ảnh chụp của Weingärtner mà không chú thích kỹ càng và tuyên bố rằng vật phẩm này có niên đại vào thế kỷ XIII TCN.
In 1982, the daily international edition of The Korea Herald was launched as an 8-page tabloid.
Năm 1982, phiên bản nhật báo quốc tế của The Korea Herald được phát hành với 8 trang khổ nhỏ.
I feel like a tabloid hack.
Có khi báo lá cải nào đó đã giở trò.
Massimo Cacciari was an Italian philosopher and centrist politician opposing Berlusconi, and some gossip tabloids had alleged an affair between him and Berlusconi's second wife Veronica Lario.
Massimo Cacciari là một triết gia người Ý và nhà chính trị ôn hòa đối lập với Berlusconi, và một số báo khổ nhỏ chuyên đăng chuyện bới móc đời tư cho là có chuyện tình ái lăng nhăng giữa Cacciari và người vợ thứ hai của Berlusconi là Veronica Lario.
I read the tabloids.
Tôi có đọc vài tờ báo lá cải.
Some people say it should be free; it should be tabloid, or even smaller: A4; it should be local, run by communities, or niche, for some smaller groups like business -- but then it's not free; it's very expensive.
Có người nói, báo giấy lẽ ra nên miễn phí; nên là báo khổ nhỏ, khoảng cỡ giấy A4; nên trực thuộc địa phương, do các cộng đồng quản lý, hoặc cho các nhóm nhỏ hơn như các doanh nghiệp -- nhưng báo giấy không miễn phí mà rất đắt.
The UK : 60 pence buys you about 3/4 litre of milk , half a litre of petrol/diesel for your car , 2 cigarettes ( that 's two single ones , not a packet ) , 3 apples , 2 days supply of the Sun tabloid newspaper , a small portion of fries from McDonald 's or a can of coke from my office vending machine .
Vương quốc Anh : 60 xu bạn mua được khoảng 3/4 lít sữa , nửa lít xăng/dầu diesel đổ xe , 2 điếu thuốc ( hai điếu riêng lẻ chứ không phải một gói ) , 3 trái táo , 2 ngày đọc báo lá cải của the Sun , một ít khoai tây chiên của cửa hàng McDonald hay một lon cô-ca trong máy bán hàng ở văn phòng của tôi .
The San Francisco Examiner, once the cornerstone of William Randolph Hearst's media empire and the home of Ambrose Bierce, declined in circulation over the years and now takes the form of a free daily tabloid, under new ownership.
Tờ San Francisco Examiner, từng là viên đá góc của đế quốc truyền thông của William Randolph Hearst,bị suy giảm số lượng độc giả trong những năm qua và hiện nay biến thành tờ báo lá cải miễn phí hàng ngày dưới quyền người chủ mới.
Since Depp's birth, she has been the subject of tabloid and media reporting, including birthdays, attendance at society events, and reviews of her fashion choices.
Kể từ khi sinh, Depp đã là chủ đề báo lá cải, kể cả ngày sinh nhật, tham dự các sự kiện xã hội và những lựa chọn thời trang của cô cũng được đem ra đánh giá.
The word "tabloid" comes from the name given by the London-based pharmaceutical company Burroughs Wellcome & Co. to the compressed tablets they marketed as "Tabloid" pills in the late 1880s.
Từ tiếng Anh "tabloid" là cái tên mà công ty dược phẩm có trụ sở tại London, Burroughs Wellcome & Co đặt để gọi loại thuốc viên được ép nhỏ mà họ đưa ra thị trường với tên gọi là những viên thuốc "Tabloid" vào cuối thập niên 1880.
While the pair continued to express their positive feelings for one another, tabloids began writing the opposite.
Trong khi hai nữ nghệ sĩ tiếp tục thể hiện những cảm nhận tích cực với nhau, thì báo chí lại bắt đầu đưa ra những câu chuyện ngược lại.
Tabloid Extra
Vắn tắt thêm

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabloid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.