idiotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idiotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiotic trong Tiếng Anh.

Từ idiotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khờ dại, ngu ngốc, ngu si, ngốc nghếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idiotic

khờ dại

adjective

ngu ngốc

adjective

And we believe when to believe is idiotic.
Và chúng tôi tin khi niềm tin là sự ngu ngốc.

ngu si

adjective

It's bad enough we have to listen to Harry's idiotic jokes.
Chuyện đó đủ tệ để chúng ta phải nghe Với lời đùa cợt ngu si của Harry

ngốc nghếch

adjective

That's another reason why Chase's suggestion was idiotic.
Nó là một lí do khác chứng minh đề xuất của Chase là ngốc nghếch.

Xem thêm ví dụ

Stand still, idiot.
Đứng yên, đồ ngu.
What an idiot.
Đúng là thằng đần.
I am an idiot.
Tôi ngốc lắm.
You idiot!
Đồ ngốc!
Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
No, you idiot!
Không, đồ hâm.
I shared my heart with the village idiot.
Ta đã chia sẽ trái tim mình với một tên ngu ngốc rồi.
Tell these idiots to lower their guns.
Bảo hai tên ngốc này hạ súng xuống.
How many times do I have to use the word " idiot "?
Bao nhiêu lần tôi phải dùng từ " não " nữa đây?
Then, just staying above the Earth for one more second, people are acting like idiots, ( Laughter ) all across the country.
Từ trên cao nhìn xuống trái đất trong 1 giây sẽ thấy mọi người hành động như lũ ngu đần, ( Tiếng cười ) khắp đất nước.
If we win, the only thing that happens is we have to go up there on those thrones, wave a scepter around while they play the school song, and then, uh, do a little dance so everyone can see how idiotic we look.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
You're an idiot if you don't take this chance.
Anh là một thằng ngốc nếu anh không nắm lấy cơ hội này.
Because I'm an idiot and I'm selfish and I'm so in love with you and I don't want to lose you.
Bởi vì anh là một thằng ngốc và cũng là một thằng ích kỉ anh yêu em quá nhiều nên không thể để mất em.
Is that girl an idiot or what?
Cô gái đó đần độn hay là gì?
You'd finally get to meet all my idiot friends.
Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh
Fuck off idiot!
Mẹ kiếp!
I must look like an idiot.
Hẳn là tôi trông như một tên ngốc.
Why do you try so hard to make me think that you're a lazy idiot?
Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy?
Too bad that idiot will never know for the rest of his long, long life.
Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn.
My stupid sister is expecting a phone call from her idiot boyfriend.
Cô chị ngu ngốc của tớ đang chờ một cuộc gọi từ gã bạn trai đần độn.
The cops are going through all of the maps and documents you idiots left behind.
Bọn cớm đang soi bản đồ và tài liệu mà lũ ngu chúng mày bỏ lại.
I'm an idiot for having an opinion?
Có ý kiến thì là thằng đần à?
I'm not an idiot.
Tôi cũng không phải ngốc.
Four idiots.
Bốn thằng đầu đất.
You got a better idea, Los Idiot?
Anh có ý nào hay hơn không, Los Ngốc?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.