성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là họ, tên họ, giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 성

họ

noun

그들은 앨마에게 욕설과 조롱을 퍼붓고 밖으로 내쫓았습니다.
Họ mắng nhiếc, nhạo báng, và đuổi ông ra khỏi thành phố của họ.

tên họ

noun

혹시 이 씨어도폴리스예요?
Tên họ của anh ta có phải Theodopolis không?

giới tính

noun

디즈니는 더이상 할로윈 의상을 구분하지 않겠다고 발표했습니다.
Disney ra thông báo hãng sẽ không chia đồ hóa trang Halloween theo giới tính nữa,

Xem thêm ví dụ

“페미니즘은 에 관련된 모든 고정 관념들에 반대하기 때문에, 페미니즘에 여성스러움은 없습니다.”
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
참을 있게 교훈하심
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
11 또 이렇게 되었나니 코리앤투머의 군대는 레이마 산 곁에 그들의 장막을 쳤으니, 이는 나의 부친 몰몬이 스러운 기록들을 주께 ᄀ감춘 바로 그 산이더라.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
16 참으로 또한 그들은 사기뿐 아니라 체력도 저하되어 있었나니, 이는 그들이 그들의 들을 지키기 위하여 낮으로는 용맹히 싸우고 밤으로는 애쓰며 일하였음이라, 이리하여 그들은 온갖 큰 고난을 다 당하였더라.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
여호와께서는 또한 참을을 보이기도 하시는데, 그분의 참으심 덕분에 많은 사람들이 회개에 이를 기회가 생깁니다.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
또한 어머니는 여섯 살 난 아들이 선천 심장병으로 갑자기 죽었다는 말을 들었을 때의 감정을 이렇게 토로했습니다. “만감이 교차하더군요.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
밀턴은 참을 있게 하느님을 신뢰하는 것의 가치를 깨달았다.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
그렇게 할 때 우리는 감사라는 스러운 선물을 주님께 드리게 됩니다.
Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn.
한 장은 기본적인 육아 조언과 정보가 있는데 부모와 자녀가 일반적으로 경험하게 될 것에 관한 내용과 부모들이 어떻게 자신과 자녀들을 보살필 것인가에 대한 내용인데 예를 들어, 자녀와 대화를 하며 시간을 보낸다든지 자녀들에게 애정을 보여준다거나 자녀를 좀 더 참을을 갖고 대해 주고 대화를 하거나 하는 것입니다.
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
저는 오늘 회복의 선지자인 조셉 스미스의 스러운 사명을 더 잘 알고자 하는 모든 분께 제 간증을 전해 드리겠습니다.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
“남자 애들이 치켜세우는 말을 할 때 좋아하는 애들이나 남에게 주목받는 것을 즐기는 애들과 어울리면 똑같이 희롱을 당하게 돼요.”—고린도 첫째 15:33.
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
하지만 관계를 가질 경우 두 사람이 얼마나 큰 변화를 겪게 될지는 미처 생각하지 못할지 모릅니다. 그러한 변화는 결코 좋은 쪽으로 일어나지 않습니다.
Nhưng lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
그는 너의 어머니이므로 관계를 가져서는 안 된다.
Đó là mẹ ngươi, không được giao hợp với người.
이 기록은 누가 한 개인에게 신권을 임했는지, 그리고 그 임을 한 사람은 누구에게서 임되었는지와 같은 식으로 예수 그리스도에까지 거슬러 올라가는 내력을 보여 준다.
Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô.
(골로새 3:13) 바로 우리가 그러한 참을을 나타낼 필요가 있지 않습니까?
(Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao?
저는 운이 좋게 야행 세계를 탐구하면서 이러한 질문에 답할 수 있었습니다.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
그렇지만 그분은 참을 있게 경고하고 징계를 베푸셨으며, 그들이 회개하는 태도를 분명히 나타낼 때 재삼재사 용서해 주셨습니다.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
그리하여 그녀는 궁에서 가까운 프란시스 하비에르 컨벤트 스쿨로 옮겨가게 되었다.
Vì thế bà được chuyển đến trường Saint Francis Xavier Convent, nằm gần cung điện.
우리 모두는 선천적인 약함 및 불완전과 싸운다.
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối sự bất toàn cố hữu.
현대의 “이스라엘 자손”은 누구이며, 그들은 얼마 동안 “도피” 안에 머물러 있어야 합니까?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại thành ẩn náu bao lâu?
2 에 대한 토론은 과거보다 더 공공연하게 행해지고 있읍니다.
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều.
많은 부모가 자기 자녀와 함께 에 관해 이야기하지 않는 또 다른 이유를 한 아프리카 여자는 이렇게 말하였습니다. “내가 소녀였을 때, 증인인 부모님은 나와 함께 문제를 이야기하지 않으셨습니다.
Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”.
(「신세」 참조) 오늘날의 많은 젊은이의 무책임하고 파괴적인 생활 방식—흡연, 마약 및 알코올 남용, 불법적인 관계, 그리고 그 밖에도 세상 사람들이 추구하는 난폭한 스포츠와 저속한 음악과 오락 같은 것들—을 생각해 볼 때, 이것은 건전하고 만족스러운 생활 방식을 따르고자 하는 그리스도인 젊은이들에게 참으로 시기 적절한 조언입니다.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
12 참으로 저들이 다시 곧 세 번째 갔으나 같은 모양으로 패하였고, 죽임을 당하지 아니한 자들은 니파이 으로 다시 돌아왔더라.
12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.