separado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ separado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ separado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là riêng biệt, riêng, đặc biệt, khác nhau, riêng rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ separado

riêng biệt

(distinct)

riêng

(distinct)

đặc biệt

(special)

khác nhau

(separate)

riêng rẽ

(distinct)

Xem thêm ví dụ

Del Espíritu surge una masa orgánica, sin forma, que fue separada por un dios, Señor del aire y de la atmósfera.
Thế giới được hình thành từ một dạng vật chất cụ thể là nước chứ không phải do chúa trời hay các vị thần.
No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
¿Separados?
Chia tay?
Ha sido separado.
Hắn đã tách ra.
Aunque tengamos todos los motivos para estar separados...
Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.
Estos dos mares están separados por la península de Jutlandia.
Hai biển này bị bán đảo Jutland phân tách.
Un padre y su hija separados de una bicicleta por una misteriosa pared.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Los caminos secundarios individuales pueden estar muy separados el uno del otro.
Các thiên hướng tình dục khác nhau đều có thể có thủ dâm lẫn nhau.
Muy juntos pero muy separados
Gần nhau nhưng lại xa cách
Muchas de ellas son casadas con hijos, y dicen que lo más difícil de su misión es estar separadas de sus niños.
Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái.
Una canción son muchas pistas separadas que funcionan juntas.
Một bài hát là một tổ hợp
Una lista de tipos MIME, separados por puntos y comas. Esta opción se puede utilizar para limitar el uso de esta entidad a archivos con tipos MIME coincidentes. Utilice el botón del asistente a la derecha para obtener una lista de los tipos de archivo existentes y poder elegir de entre ellos. Al seleccionar uno se rellenarán también las máscaras de los archivos
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
14 Y así vemos que toda la humanidad se hallaba acaída, y que estaba en manos de la bjusticia; sí, la justicia de Dios que los sometía para siempre a estar separados de su presencia.
14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi.
* Estos ángeles no se sujetaron a mi ley; por tanto, permanecen separada y solitariamente, sin exaltación, DyC 132:17.
* Những thiên sứ ấy không tuân theo luật pháp của ta, nên họ phải bị sống đơn độc và riêng biệt, không được tôn cao, GLGƯ 132:17.
Un documento elaborado por el Programa de Salud Mental, de la Organización Mundial de la Salud, declara: “Las investigaciones han demostrado que los bebés que son abandonados o separados de sus madres se vuelven infelices y se deprimen, a veces hasta el punto de sentir pánico”.
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
Los padres decidirán si es conveniente usar esa información en la Noche de Adoración en Familia, al estudiar con cada hijo por separado o para enseñarles a efectuar su propio estudio personal.
Các bậc cha mẹ có thể quyết định sử dụng những phiếu thực tập này trong Buổi thờ phượng của gia đình, khi học hỏi riêng với từng con hay khi dạy con cách học hỏi cá nhân.
27 Y aconteció que el rey envió una aproclamación por toda la tierra, entre todos los de su pueblo que vivían en sus dominios, los que se hallaban en todas las regiones circunvecinas, los cuales colindaban con el mar por el este y el oeste, y estaban separados de la tierra de bZarahemla por una angosta faja de terreno desierto que se extendía desde el mar del este hasta el mar del oeste, y por las costas del mar, y los límites del desierto que se hallaba hacia el norte, cerca de la tierra de Zarahemla, por las fronteras de Manti, cerca de los manantiales del río Sidón, yendo del este hacia el oeste; y así estaban separados los lamanitas de los nefitas.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Y una de las cosas que él realmente nos muestra es que las emociones no están separadas de la razón sino que son el fundamento de la razón porque nos dicen qué valorar.
Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì.
Lejos de mantenerse separados de las naciones, han permitido que en el país ‘abunden’ los “hijos de extranjeros”, seguramente extranjeros que inician al pueblo de Dios en las prácticas impías.
Thay vì tách biệt với các nước, xứ họ “đầy dẫy con-cái dân-ngoại”—hiển nhiên là người ngoại đã đưa các thực hành không tin kính vào trong dân tộc của Đức Chúa Trời.
Pensé que nos habíamos separado.
Anh nghĩ chúng ta đã chia tay.
Esta división existe fundamentalmente, básicamente, cuando hay un observador separado de la cosa que observa.
Phân chia này tồn tại từ căn bản, từ nền tảng, chừng nào còn có người quan sát tách rời khỏi vật được quan sát.
Hubiera querido hacer lo mismo pero cuando una desaparición es denunciada los padres son interrogados por separado.
Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng.
El Padre y el Hijo son seres claramente separados, pero están perfectamente unidos y son uno en poder y en propósito.
Rõ ràng, Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng riêng biệt, nhưng hai Ngài hoàn toàn hợp nhất và hiệp một trong quyền năng và mục đích.
Durante la siega o cosecha, “los hijos del reino” serían separados de “los hijos del inicuo”.
Trong mùa gặt, “con-cái nước thiên-đàng” sẽ được phân rẽ khỏi “con-cái quỉ dữ”.
No es necesario que calcules y envíes por separado el IVA correspondiente a las compras que realicen los clientes en Rusia.
Bạn không cần phải tính và gửi VAT riêng cho các giao dịch mua của khách hàng ở Nga.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.