separato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ separato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separato trong Tiếng Ý.

Từ separato trong Tiếng Ý có các nghĩa là riêng rẽ, tách biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ separato

riêng rẽ

adjective

mentre altri tengono le proprie amicizie separate e non le connettono.
và một số người để họ riêng rẽ và không giới thiệu bạn bè với nhau.

tách biệt

adjective

Vivono nella stessa citta'ma in mondi sono separati.
Họ sống ở cùng thành phố nhưng họ tách biệt nhau.

Xem thêm ví dụ

Ci avevano detto che il muro avrebbe separato la Palestina da Israele.
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
Se questi due generi di morte non fossero stati vinti grazie all’espiazione di Gesù Cristo, ci sarebbero state due conseguenze: il nostro corpo e il nostro spirito sarebbero rimasti separati per sempre e non avremmo più potuto ritornare a vivere con il nostro Padre celeste (vedere 2 Nefi 9:7–9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Se ci sentiamo separati dall’amore di Dio, possiamo fare i passi per porre rimedio alla situazione
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Il dottor Nawaz mi guida tra due file di letti separati da tende di plastica bianca.
Bác sĩ Nawaz dẫn tôi đi giữa hai dãy giường phân cách nhau bởi những rèm nhựa trắng.
Le stelle sono separate da almeno 515 UA, ma la vera distanza potrebbe essere anche molto maggiore.
Khoảng cách giữa hai ngôi sao được giả định là 515 AU, trên thực tế con số này còn lớn hơn nữa.
Indipendentemente da come la vediamo, comunque consideriamo le arti e le scienze come separate o diverse, entrambe sono influenzate ora e entrambe hanno problemi.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
La cartina tradizionale con 200 nazioni separate che sta appesa sulle nostre pareti, o questa cartina di 50 agglomerati?
Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này?
Una piscina separata.
Một cái hồ riêng biệt..
La modalità di navigazione in incognito viene eseguita in una scheda separata dalle normali schede di Chrome.
Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh.
La tua grazia avrà successo solo se ci mostriamo separati, Francis.
Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ.
Poi questi fili si sono separati, formando ramificazioni semplici.
Sau đó các dây này tách rời nhau ra, tạo thành các nhánh đơn giản.
Uno aveva la sua forma sotto la mia casa per tutto l'inverno, separato da me solo per la pavimentazione, e lei mi fece trasalire ogni mattina dalla sua partenza precipitosa, quando ho cominciato a mescolare - bum, bum, bum, colpisce la testa contro i madieri nella fretta.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Baba e io vivevamo nella stessa casa, ma le nostre esistenze si svolgevano in sfere separate.
Baba và tôi sống trong cùng một ngôi nhà, nhưng lại trong những bầu sinh quyển khác nhau.
I giusti vengono separati dai malvagi (vedere 1 Nefi 15:28–30). Tuttavia gli spiriti possono ancora progredire da un livello a un altro, a mano a mano che apprendono i principi del Vangelo e li mettono in pratica.
Người ngay chính và kẻ tà ác được phân ra (xin xem 1 Nê Phi 15:28–30), nhưng các linh hồn có thể tiến triển khi học hỏi các nguyên tắc phúc âm và sống theo các nguyên tắc đó.
Spiegando il perché di questo disprezzo, un’opera francese, la Grande Encyclopédie, dice che la parola “setta” e il suo uso “suscitano sentimenti accesi e veementi”, e aggiunge: “Generalmente la comunità da cui il gruppetto si è separato si proclama unica e autentica depositaria della vera dottrina e dei mezzi per ricevere la grazia, e considera i dissidenti con una pietà alquanto sprezzante.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Il loro comportamento sessuale non è confinato a un solo aspetto della loro vita qualcosa di separato dal resto.
Tập tính sinh dục của chúng không chỉ hạn chế trong một giai đoạn sống như một hoạt động bên lề.
Una canzone è solo un mucchio di tracce separate che lavorano insieme.
Một bài hát là một tổ hợp
... consiste in tre aree separate, ognuna con le sue particolari attrattive.
Gồm 3 khu nghỉ dưỡng riêng biệt...
* Questi angeli non obbedirono alla mia legge; ragion per cui non possono moltiplicarsi, ma rimangono separati e celibi, senza esaltazione, DeA 132:17.
* Những thiên sứ ấy không tuân theo luật pháp của ta, nên họ phải bị sống đơn độc và riêng biệt, không được tôn cao, GLGƯ 132:17.
Perchè mi stai aspettando? se mi hai chiesto di camminare separati?
Sao lại đợi tôi? Trong khi lúc nãy vừa bảo tôi đi cách xa cậu ra?
La confusione e le false dottrine sulla Divinità furono stabilite dal Credo di Nicea e dai concili di Costantinopoli, dove gli uomini dichiararono che invece di essere tre esseri separati, la Divinità era composta di tre persone in un Dio, o Trinità.
Sự hoang mang và các giáo lý sai lầm về Thiên Chủ Đoàn được tạo ra từ tín điều Nicene Creed và bởi các hội đồng của Vua Constantine nơi mà con người tuyên bố rằng Thiên Chủ Đoàn là ba Đấng trong một Thượng Đế hay Chúa Ngôi Ba thay vì có ba Đấng riêng biệt.
Queste inutili contese possono troncare la comunicativa e impedire la riconciliazione, come se la coppia fosse separata dalle sbarre di ferro di una fortezza!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
Nei casi in cui partecipano quasi tutti i membri dell'ONU o gli stati sovrani, come l'Organizzazione mondiale della sanità (OMS), la RDC è stata completamente esclusa, mentre in altri, come l'Organizzazione mondiale del commercio (OMC) e il Comitato internazionale olimpico (CIO), la RDC partecipa sotto nomi insoliti: "Cina Taipei" (o "Taipei Cinese") nel caso dell'APEC e del CIO, e "Territorio doganale separato di Taiwan, Penghu, Kimmen e Matsu" (spesso abbreviato in "Cina Taipei") nel caso dell'OMC.
Trong trường hợp (Liên hiệp quốc và Tổ chức Y tế Thế giới) nơi hầu như toàn bộ các quốc gia thành viên đều là các quốc gia có chủ quyền, Trung Hoa Dân Quốc đã bị thay thế toàn bộ, nhưng trong những trường hợp khác, như Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và Hội đồng Olympic Quốc tế (IOC) Trung Hoa Dân Quốc thường tham gia với cái tên: "Trung Hoa Đài Bắc" như trong trường hợp APEC và IOC, và "Lãnh thổ Thuế quan riêng biệt Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, và Mã Tổ" (thường gọi tắt là Trung Hoa Đài Bắc") trong trường hợp WTO.
Il Nuevo Paraiso è uno Stato messicano ed è separato dal territorio americano dal fiume San Luis.
Bang của Mexico này chia cắt với lãnh thổ của Mỹ bởi con sông San Luis.
Perciò si era separata per incompatibilità di carattere e ora doveva allevare due figlie da sola.
Vì vậy bà phải ly thân vì hai người không hợp nhau và bấy giờ bà phải đương đầu với việc một mình nuôi hai đứa con gái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.