separatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ separatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separatore trong Tiếng Ý.

Từ separatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu tách, kí tự phân tách, máy tách, thanh chia tách, com-pa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ separatore

dấu tách

kí tự phân tách

máy tách

(separator)

thanh chia tách

com-pa

(divider)

Xem thêm ví dụ

Lo si fa passare attraverso un separatore ed è pronto all'uso.
Chỉ cần xỉ lí qua máy phân ly là có thể dùng được.
Senza il separatore e senza di me, i suoi poteri nucleari sono pericolosamente instabili.
Năng lượng hạt nhân trong cô ta đang bất ổn một cách nguy hiểm.
Matteo 13:49 identifica questi pescatori-separatori con gli angeli.
Ma-thi-ơ 13:49 nhận diện những người chài lưới có trách nhiệm phân chia là các thiên sứ.
Prima ha parlato di un separatore quantico, professore.
Ông đã nhắc tới Giáo sư.
ln giapponese, Danzan significa " separatore ".
Danzan tiếng Nhật có nghĩa là " Ly Biệt ".
Secondo altre tecniche il sangue viene deviato e mandato in un separatore (una centrifuga) per poter eliminare elementi dannosi o difettosi.
Trong những phương pháp khác, huyết được dẫn đến một máy ly tâm để loại bỏ những phần có hại hoặc có khuyết điểm.
Il versetto 48 dice che i pescatori-separatori angelici “raccolsero [i pesci] eccellenti in vasi, ma gli inadatti li gettarono via”.
Câu 48 nói rằng các thiên sứ tức những người chài lưới có nhiệm vụ phân chia cá “chọn giống tốt để riêng ra, đem bỏ vào rổ, còn giống xấu thì ném đi”.
Pozzo di produzione → Separatore → Vapore → “Scrubber” → “Scrubber” → Turbina
Giếng sản xuất → Thiết bị tách hơi nước → Hơi nước → Máy lọc hơi → Máy lọc hơi → Tua bin

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.