sex toy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sex toy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sex toy trong Tiếng Anh.

Từ sex toy trong Tiếng Anh có các nghĩa là công cụ hỗ trợ tình dục, Đồ chơi tình dục, đồ chơi tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sex toy

công cụ hỗ trợ tình dục

noun (sex aid)

Đồ chơi tình dục

noun (sexual device)

đồ chơi tình dục

noun

Xem thêm ví dụ

( Man ) Nowadays sex toys are no Ionger taboo.
Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ.
Examples: Sex toys, lubricants, aphrodisiacs, sexual enhancers
Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục
The stimulation may involve hands, fingers, everyday objects, sex toys such as vibrators, or combinations of these.
Sự kích thích có thể liên quan đến bàn tay, ngón tay, vật dụng hàng ngày, đồ chơi tình dục như máy rung, hoặc sự kết hợp của tất cả những cái trên.
Sounds like a sex toy.
Nghe như đồ chơi người lớn.
Examples of restricted adult content: sex toys; adult magazines; sexual enhancement products; sexually suggestive lingerie promotions.
Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, quảng cáo đồ lót khêu gợi.
The Google Ads policy on sex toys and related sex products will change on about 30 October.
Chính sách của Google Ads về đồ chơi tình dục và các sản phẩm liên quan đến tình dục sẽ thay đổi vào khoảng ngày 30 tháng 10.
It prohibited the manufacturing or sale of any "article intended to be used to perform an unnatural sexual act" (i.e. sex toys).
Theo đó, cấm sản xuất hoặc bán bất kỳ mặt hàng "dự định sẽ được sử dụng để thực hiện hành vi tình dục không tự nhiên".
Examples of restricted adult content: strip clubs, erotic cinemas, sex toys, adult magazines, sexual enhancement products, matchmaking sites, models in sexualised poses
Ví dụ về nội dung người lớn bị hạn chế: câu lạc bộ thoát y, phim khiêu dâm, đồ chơi tình dục, tạp chí người lớn, sản phẩm tăng cường sinh lý, trang web mai mối, người mẫu có tư thế kích dục
A sex toy is an object or device that is primarily used to facilitate human sexual pleasure, such as a dildo or vibrator.
Đồ chơi tình dục (tiếng Anh: sex toy), nằm trong số các công cụ hỗ trợ tình dục, là dạng vật dụng được sử dụng chủ yếu để kích thích khoái cảm tình dục của con người, chẳng hạn như một dương vật giả hoặc máy rung.
Oh, funny thing, when a man's blindfolded, electro-shocked, beaten with sex toys, and hung like dry cleaning, he tends to sign just about anything.
Ô, điều buồn cười là, khi một người bị bịt mắt, sốc điện, bị đánh bằng đồ chơi người lớn, và treo lên như đồ giặt khô, anh ta phải kí bất cứ thứ gì.
Autoerotic sexual activity can involve use of dildos, vibrators, butt plugs, and other sex toys, though these devices can also be used with a partner.
Hoạt động tình dục tự kích thích có thể liên quan đến việc sử dụng dương vật giả, máy rung, nút hậu môn, và các đồ chơi tình dục, mặc dù các thiết bị này cũng có thể được sử dụng với một bạn tình.
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners.
Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ.
Before visitors can watch or download the porn they want, they must navigate through pay-per-click advertisements hawking sex toys, Viagra-esque pills, and online casinos.
Trước khi người dùng có thể xem hoặc tải nội dung họ muốn, họ phải xem và điều hướng (navigate) thông qua bấm chuột vào đường link chứa trong quảng cáo pay per click đồ chơi tình dục hàng rong (hawking), thuốc Viagra và sòng bạc trực tuyến (online casino).
The policy changed to permanently prohibit adult-themed ads/sites/products in Korea such as sex toy sites, sexual enhancement pills, adult-themed dating/chatting sites, Korean-specific escort services (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Room for Rest) and adult job searching sites.
Chính sách này đã thay đổi thành cấm vĩnh viễn quảng cáo/trang web/sản phẩm có chủ đề dành cho người lớn ở Hàn Quốc, chẳng hạn như trang web đồ chơi tình dục, thuốc tăng cường khả năng tình dục, trang web trò chuyện/hẹn hò có chủ đề dành cho người lớn, dịch vụ vệ sĩ của Hàn Quốc (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Phòng nghỉ) và các trang web tìm kiếm việc làm dành cho người lớn.
their theory was that even though it was a sex toy masquerading as a bottle of shampoo, women would like to try it as a sex toy but were embarrassed to buy it because they knew what it looked like.
Lý thuyết của họ là cho dù nó có là một món đồ chơi tình dục được ngụy trang như một chai đầu gội đầu, phụ nữ sẽ muốn thử nó như một món đồ chơi tình dục nhưng ngại không dám mua bởi vì họ biết nó trông giống cái gì.
“Depicting women as anonymous, ever-wanting/waiting, empty sex toys for men, stripping and exposing their bodies for monetary gain and entertainment cannot possibly translate into a message that can exist in harmony with equality, dignity and humanity,” concludes another report.
Một bản báo cáo khác kết luận: “Việc miêu tả phụ nữ như những người vô danh, luôn luôn thèm muốn/chờ đón làm món đồ chơi tình dục rỗng tuếch của đàn ông, thoát y và phô bày thân thể của họ để kiếm tiền và để giải trí không thể nào diễn tả một ý tưởng hài hòa với sự bình đẳng, phẩm giá và nhân cách”.
Intended to make one's testicles permanently hang much lower than before (if used regularly for extended periods of time), this sex toy can be potentially harmful to the male genitals as the circulation of blood can be easily cut off if over-tightened.
Với mục đích làm cho tinh hoàn của ai đó vĩnh viễn bị kéo xuống thấp hơn nhiều so với trước đó (nếu được dùng đều đặn thường xuyên trong những khoảng thời gian kéo dài), đồ chơi tình dục này có thể tiềm ẩn gây nguy hại cho bộ phận sinh dục nam vì sự lưu thông máu có thể dễ dàng bị ngưng lại nếu siết quá chặt.
Other sources, quoted by Forbes (Adams Media Research, Veronis Suhler Communications Industry Report, and IVD), even taking into consideration all possible means (video networks and pay-per-view movies on cable and satellite, web sites, in-room hotel movies, phone sex, sex toys, and magazines) mention the $2.6–3.9 billion figure (without the cellphone component).
Các nguồn khác, trích dẫn bởi Forbes (Adams Media Research, Veronis Suhler Communications Industry Report, và IVD), ngay cả khi xem xét tất cả các phương tiện có thể (mạng truyền hình, xem phim trên cáp và vệ tinh, các trang web, phim trong phòng khách sạn, điện thoại tình dục, đồ chơi tình dục và tạp chí) cho thấy con số 2,6-3,9 tỷ đô-la (không có mảng điện thoại di động).
So, whatever toys you choose to incorporate into your sex life, be sure that the end result is fun.
Vì vậy, bất cứ đồ chơi mà bạn chọn để kết hợp vào cuộc sống tình dục của bạn, phải đảm bảo rằng kết quả cuối cùng là vui vẻ.
Unlike other types of toys, glass sex toys can also be personalized with inscriptions.
Không giống như các loại đồ chơi khác, dương vật giả bằng thủy tinh cũng có thể được cá nhân hoá bằng các chữ khắc.
The name of the mascot is the same as the name of a sex toy.
Tên của linh vật này bị trùng với tên của một loại đồ chơi tình dục.
It was probably that nut-vise sex toy of hers that gave you the damn cancer.
Chắc do đám đồ chơi đầu kim loại của bả khiến ông bị ung thư đấy.
Many popular sex toys are designed to resemble human genitals and may be vibrating or non-vibrating.
Nhiều đồ chơi tình dục phổ biến đều được thiết kế để trông giống như bộ phận sinh dục của con người, và có thể rung hoặc không.
Examples: Sex toys, personal lubricants, genital enhancement tools
Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, dụng cụ tăng kích thước bộ phận sinh dục

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sex toy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.