sfiorare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sfiorare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfiorare trong Tiếng Ý.
Từ sfiorare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn qua, lướt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sfiorare
bàn quaverb |
lướt quaverb Mi sento sfiorare da corpi sudati che mi passano a fianco Tôi có thể cảm nhận sự va chạm từ những thân thể bóng nhẫy mồ hôi lướt qua |
Xem thêm ví dụ
E poi è successo qualcosa al suo posteriore più piede, e andò a capofitto e laminati lateralmente appena in tempo per sfiorare i piedi di suo fratello e partner, a seguito a capofitto. Và sau đó một cái gì đó đã xảy ra với chân phía sau của ông, và ông đã đi hấp tấp và cán sang một bên chỉ trong thời gian để gặm cỏ bàn chân của anh trai và đối tác của mình, sau đây hấp tấp. |
Il tuo dito... non deve sfiorare il grilletto... finché non sei pronto a sparare. Ngón tay đừng chạm vào cò cho đến khi sẵn sàng bắn. |
Ora abbiamo strumenti straordinari che ci permettono di esplorare il mondo invisibile -- come il sequenziamento profondo che consente di fare molto di più che sfiorare la superficie e guardare i singoli genomi di una data specie, ma ci permette di osservare interi metagenomi, le comunità di microrganismi che brulicano dentro, sopra e intorno a noi e documentare tutte le informazioni genetiche di queste specie. Giờ đây chúng ta có những công cụ thật tuyệt vời cho phép chúng ta khám phá thế giới chưa được khám phá-- những thứ như những chuỗi liên kết cho phép chúng ta làm nhiều hơn là chỉ lướt qua bề mặt và nhìn vào từng cá thể gien từ những sinh vật nhất định để nhìn thấy được tổng thể một thế hệ, một tập thể những vi trùng chi chít xung quanh chúng ta và thu thập tài liệu về những thông tin di truyền trong những sinh vật này. |
E alcuni ricercatori ritengono che la cifra potrebbe sfiorare il miliardo! Còn một số nhà nghiên cứu tin rằng con số ấy có thể gần một tỉ! |
Denunciava pubblicamente i Narcos a ogni occasione, mettendo alle strette gli stessi che noi non riuscivamo neanche a sfiorare. Anh ta tận dụng mọi cơ hội để vạch trần bọn buôn ma túy, truy cứu cả những kẻ mà chúng tôi còn chẳng chạm được vào. |
Tra il 1967 e il 1971 il numero di Testimoni in Myanmar raddoppiò fino a sfiorare i 600. Giữa năm 1967 và 1971, số Nhân Chứng ở Myanmar tăng gấp đôi, gần 600 người. |
Aveva un piccolo sensore all'estremità della protesi, e facendole sfiorare diverse superfici riusciva a percepirne le diversità, ad esempio carta vetrata, granulati, cavi elettrici piatti, le cui caratteristiche venivano trasmesse attraverso la mano. Có một bộ cảm biến ở cuối bộ phận giả mà khi cô ấy chà lên những bề mặt khác nhau, cô có thể cảm nhận các kết cấu khác biệt của giấy nhám, các mặt nhám khác biệt và cáp dẹp khi chúng đè lên các dây thần kinh tái phân bố ở da bàn tay. |
Desiderando di mandarla il più lontano possibile, sferzò un gran colpo, ma la palla cadde a terra senza neanche sfiorare il legno della mazza. Với ước muốn đánh quả bóng bay xa với hết khả năng của mình, nó đã vung tay lên đánh thật mạnh nhưng quả bóng rơi xuống đất, ngay cả không chạm đến cây chày gỗ. |
Mi sento sfiorare da corpi sudati che mi passano a fianco nell’oscurità, ma non riesco a vedere molto altro. Tôi có thể cảm nhận sự va chạm từ những thân thể bóng nhẫy mồ hôi lướt qua trong bóng tối, nhưng chẳng thể thấy gì hơn. |
Non dobbiamo affondarle nelle sabbie dell’orgoglio o far loro sfiorare la superficie delle nostre convinzioni. Những cái neo này không được thả nhẹ xuống bãi cát của tính kiêu ngạo hoặc chỉ vừa đủ chạm vào bề mặt của lòng tin chắc của chúng ta. |
Mi sento sfiorare da corpi sudati che mi passano a fianco nell'oscurità, ma non riesco a vedere molto altro. Tôi có thể cảm nhận sự va chạm từ những thân thể bóng nhẫy mồ hôi lướt qua trong bóng tối, nhưng chẳng thể thấy gì hơn. |
Il risvolto deve sfiorare la scarpa, non andarci sopra. Gấu quần vừa chạm giầy, chứ không rũ lên giầy. |
La Bibbia riferisce che nell’antichità le persone vivevano molto più a lungo, arrivando in alcuni casi a sfiorare i mille anni. Kinh Thánh cho biết vào thời xưa con người sống thọ hơn nhiều, một số người sống gần 1.000 tuổi. |
Elizabeth, non volendo sfiorare l'argomento, si voltò e prese a osservarsi le unghie con attenzione. Elizabeth, không muốn đó là khởi nguồn cho một cuộc nói chuyện, quay đi và xem xét móng tay của cô một cách cần mẫn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfiorare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sfiorare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.