sfilare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfilare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfilare trong Tiếng Ý.

Từ sfilare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cởi, diễu hành, tuần hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfilare

cởi

verb

Sono un maestro nello sfilare i reggiseni.
Tớ là một chuyên gia cởi áo ngực.

diễu hành

verb

Lo avevano fatto sfilare davanti a migliaia di spettatori e si erano presi gioco di lui.
Họ bắt ông diễu hành trước hàng ngàn khán giả.

tuần hành

verb

Xem thêm ví dụ

Uno dei miei insegnanti di scuola — un brav’uomo — fu fatto sfilare per le strade come un criminale.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
Lo avevano fatto sfilare davanti a migliaia di spettatori e si erano presi gioco di lui.
Họ bắt ông diễu hành trước hàng ngàn khán giả.
Sulle pareti di una camera in eccellente stato di conservazione era raffigurata la cattura di una città ben fortificata con prigionieri costretti a sfilare davanti al re invasore.
Trên tường của một phòng còn lành lặn, người ta thấy cảnh một thành kiên cố bị hạ, các tù binh bị dẫn đến trước ông vua chiến thắng.
Il permesso per sfilare in parata?
Diễu hành không giấy phép?
In tali occasioni erano mostrate le spoglie e fatti sfilare i prigionieri di guerra, i tori venivano condotti al sacrificio e il generale vincitore e il suo esercito erano acclamati dalle folle.
Tại các sự kiện như thế, chiến lợi phẩm và tù binh được phô trương ra, những con bò đực bị dẫn đến để tế thần, còn vị tướng cùng quân đội của ông được dân chúng ca tụng.
Ci vuole il permesso per sfilare, adesso!
Diễu hành không giấy phép, anh bạn!
Sfilare in cerchio sulla cima di una collina...
Họ cứ thế đi thành vòng tròn trên đỉnh đồi.
Sei ricercato per l'omicidio del Re e vuoi sfilare al suo funerale... al fianco di migliaia di soldati Persiani?
Anh bị truy nã vì giết vua, mà lại định diễu hành đến đám tang ông ấy với hàng ngàn tên lính Ba Tư ở đó.
Sono un maestro nello sfilare i reggiseni.
Tớ là một chuyên gia cởi áo ngực.
In quello che avrebbe potuto essere il suo ultimo istante di disperazione, riuscì a sfilare le scarpe, che alla fine allentarono la presa inabissandosi velocemente.
Trong giây phút dường như là tuyệt vọng cuối cùng của mình, anh ta xoay sở để tháo đôi giày ra khỏi chân, và cuối cùng đôi giày được tháo ra và nhanh chóng rơi xuống đáy hồ.
Pensavo ti conoscevo come una calma, ragionevole persona, e ora appaiono improvvisamente vogliono iniziare sfilare intorno a stati d'animo strano.
Tôi nghĩ rằng tôi biết bạn là một bình tĩnh, hợp lý người, và bây giờ bạn xuất hiện đột ngột muốn bắt đầu diễu hành xung quanh trong tâm trạng lạ.
Non posso credere che dovrò sfilare davanti a 200 persone vestita come quelle cose che prendi per la nausea.
Tớ ko thể tin là mình phải đi trc mặt 200 người trông như đang uống lại cái thứ mình vừa nôn ra.
Ma sono ossessivo, quindi non potevo fermarmi lì, così in realtà ho iniziato a modificare le cuccette in modo da poter proprio sfilare le cuccette e infilare scrivanie o ripiani, quindi una stessa unità può ora essere usata come ufficio o magazzino.
Bởi vì tôi bị ám ảnh, thế nên tôi không thể dừng lại ở đó, Tôi bắt đầu sửa đổi giường ngủ để bạn có thể trượt chúng ra và nhét vào đấy một cái bàn hoặc các kệ tủ, do đó, các đơn vị có thể được sử dụng như một văn phòng hoặc một khu lưu trữ.
In seguito fui fatta sfilare davanti all’intera scuola come “obiettore di coscienza” perché non avevo preso parte a una celebrazione patriottica (Remembrance Day).
Sau này, họ bắt tôi đi diễn hành trước cả trường với tư cách là “người từ chối tham gia vì lý do lương tâm” chỉ vì tôi không dự phần vào ngày lễ Tưởng niệm.
2 L’espressione “uno spettacolo teatrale” probabilmente ricordava ad un abitante di Corinto la conclusione dei ludi gladiatori romani, nei quali i condannati venivano fatti sfilare di fronte a migliaia di spettatori prima di essere trucidati.
2 Đối với người Cô-rinh-tô, từ ngữ “làm trò” rất có thể gợi lên trong trí họ màn kết thúc của một cuộc thi đấu trong đấu trường La Mã, khi những người bị kết tội bị dắt đi trước hàng ngàn người xem, trước khi bị giết một cách dã man.
A sabati alterni, doveva sfilare in parata e sventolare fiori ai despoti.
Vào mỗi thứ Bảy, ông ấy phải diễu hành rồi vẫy những bông hoa trước mặt những tên bạo chúa.
La linea di alta moda è prodotta sotto il nome di Atelier Versace e ha ripreso a sfilare nel secondo semestre 2012.
Dòng thời trang cao cấp được sản xuất dưới tên Atelier Versace, và đã bắt đầu trình diễn trong nửa năm cuối của năm 2012.
+ 16 Assicuratevi inoltre di sfilare per lei alcune spighe dai fasci e lasciatevele dietro così che possa raccoglierle; non impediteglielo”.
+ 16 Các anh cũng phải rút vài bông lúa trong bó rồi bỏ lại phía sau cho cô mót, đừng nói bất cứ điều gì để cản cô”.
Sono loro che dovrebbero sfilare in testa!
Mấy cô gái phải đi đằng trước.
Trovare qualcun altro a sfilare davanti le telecamere.
Tìm ai khác mà biểu tình trước camera đi.
Il giorno seguente ci fecero sfilare ammanettati davanti alle nostre case, come dei criminali.
Ngày hôm sau họ còng tay và áp giải chúng tôi đi ngang qua nhà chúng tôi, như thể chúng tôi là những tội nhân.
Sulle pareti era raffigurata la cattura di una città ben fortificata, e si vedevano prigionieri costretti a sfilare davanti al re invasore, assiso su un trono fuori della città.
Trên các tường người ta thấy cảnh một thành kiên cố bị hạ, các tù binh bị dẫn đến trước ông vua chiến thắng ngồi trên ngai ở ngoài thành.
Poi, nel 1936, a Glasgow, in Scozia, i fratelli cominciarono a sfilare per le vie dei quartieri commerciali portando cartelli che annunciavano i discorsi pubblici.
Rồi vào năm 1936, tại Glasgow, Scotland, các anh em của chúng ta đã bắt đầu đeo những tấm bảng quảng cáo các bài diễn văn công cộng đi diễu hành qua các khu thương mại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfilare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.