sfociare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sfociare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfociare trong Tiếng Ý.
Từ sfociare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dẫn đến, đổ ra, đổ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sfociare
dẫn đếnverb Le liti possono persino sfociare in violenza. — Esodo 21:18. Tranh cãi còn có thể dẫn đến bạo lực.—Châm-ngôn 15:1. |
đổ raverb In Cambogia si divide in due rami che nel Vietnam si dividono ulteriormente per poi sfociare nel Mar Cinese Meridionale. Tại Cam-pu-chia, Sông Mekong phân ra hai nhánh chảy vào Việt Nam, rồi chia thành những nhánh nhỏ trước khi đổ ra Biển Đông. |
đổ vàoverb |
Xem thêm ví dụ
Fratelli miei, tutti siamo soggetti a quei sentimenti che, se incontrollati, possono sfociare nella rabbia. Thưa các anh em, chúng ta đều dễ nhạy cảm và nếu không kiềm chế thì điều đó có thể đưa đến cơn tức giận. |
Ciò che inizia come un’occhiata apparentemente innocente può sfociare in un’infedeltà sordida con tutte le sue conseguenze disastrose. Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó. |
Questa specie di asimmetria fondamentale può sfociare in strategie evolutive stabili di cooperazione. Dạng khác nhau cơ bản này có thể dẫn tới những chiến lược tiến hóa bền vững của sự hợp tác cùng có lợi. |
Da un giorno all’altro possono avvenire grossi sconvolgimenti, che possono sfociare nel caos e in aperte violazioni dei diritti umani. Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn. |
O il fiume Colorado, che non riesce più a sfociare nell'oceano. Hay sông Colorado, giờ không còn dòng chảy ra đại dương. |
Dovrà pure sfociare da qualche parte. Nó sẽ ra một nơi nào đó |
Possono sfociare in mare o in altri fiumi. Nó có thể hoạt động trên môi trường biển hay trên các con sông. |
In tali circostanze non sarebbe contrario alle norme cristiane denunciare la cosa alle autorità, anche se questo potrebbe sfociare in una causa o in un procedimento penale. Trong trường hợp đó, một tín đồ có thể đi báo với chính quyền và việc này không trái với nguyên tắc của đạo Đấng Christ, dù khi làm thế, người tín đồ ấy rất có thể phải ra tòa. |
E infine queste fessurazioni possono sfociare in problemi maggiori. Và sau cùng, tình trạng bong nứt này sẽ gây hư hỏng ngày càng nhiều. |
Le liti possono persino sfociare in violenza. — Esodo 21:18. Tranh cãi còn có thể dẫn đến bạo lực.—Châm-ngôn 15:1. |
Ripetuti tentativi di ragionare con loro potrebbero sfociare in atti di violenza. Cố tiếp tục lý luận có thể đưa đến việc xô xát. |
Anche nel migliore dei matrimoni i cambiamenti di umore possono sfociare in scontri di personalità. Những thay đổi trong tâm trạng có thể dẫn đến sự va chạm ngay trong các hôn nhân tốt đẹp nhất. |
Una domanda o una breve osservazione su una notizia del genere può sfociare in una piacevole conversazione. Một câu hỏi hay một lời bình luận vắn tắt về bất cứ vấn đề nào như thế có thể dẫn đến một cuộc nói chuyện thân thiện. |
Sembra che in alcune di loro il trauma provochi una sofferenza emotiva che può successivamente sfociare in un comportamento distruttivo. Dường như sự khủng hoảng khiến một số em này bị tổn thương tình cảm nặng đến độ về sau các em có lối sống bất cần. |
Conversazioni banali possono sfociare in discussioni profonde. Cuộc chuyện trò vớ vẩn còn có thể thay đổi thành một cuộc thảo luận đầy ý nghĩa. |
12 Il mormorio contro quelli che hanno la responsabilità di pascere il gregge di Dio può sfociare nell’oltraggio. 12 Lằm bằm về những người có trách nhiệm chăn bầy của Đức Chúa Trời có thể dẫn đến việc lăng mạ. |
Il lago Gatun si estende lungo quello che un tempo era il corso del Rio Chagres prima di sfociare nel mar dei Caraibi. Hồ Gatun ăn rộng ra cả khu vực trước đây từng là hạ lưu sông Río Chagres. |
Come mostra la storia recente, odi profondamente radicati possono facilmente sfociare in atti di violenza. Như lịch sử gần đây chứng tỏ, sự căm ghét sâu đậm dễ đưa đến hành động hung bạo. |
In Cambogia si divide in due rami che nel Vietnam si dividono ulteriormente per poi sfociare nel Mar Cinese Meridionale. Tại Cam-pu-chia, Sông Mekong phân ra hai nhánh chảy vào Việt Nam, rồi chia thành những nhánh nhỏ trước khi đổ ra Biển Đông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfociare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sfociare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.