shadow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shadow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shadow trong Tiếng Anh.

Từ shadow trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, bóng tối, che. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shadow

bóng

noun (dark image projected onto a surface)

There are worse things crouching in the shadows than Riario.
Có những lúc núp trong bóng tối tệ hơn là Riario.

bóng tối

noun (dark image projected onto a surface)

There are worse things crouching in the shadows than Riario.
Có những lúc núp trong bóng tối tệ hơn là Riario.

che

verb

That monstrosity that Bank calls a hotel casts a shadow over my pool.
Cái thứ kỳ quái mà lão Bank gọi là khách sạn ấy che mất hồ bơi của tôi.

Xem thêm ví dụ

The rising sun was shortening all the shadows.
Mặt trời vươn lên thu ngắn lại tất cả những chiếc bóng.
Describing such gifts, James says: “Every good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights, and with him there is not a variation of the turning of the shadow.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
"Having broken the barrier of fear ""and the shadow of fear,"" Prince Henry was on his way."
Sau khi phá được bức tường sợ hãi, hoàng tử Henry tiếp tục chương trình của mình.
Writing to the Hebrews, for instance, he quoted one scripture after another to prove that the Law was a shadow of the good things to come. —Hebrews 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Ser Denys Mallister has commanded the Shadow Tower for 20 years, and people say he's a good man.
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
(Matthew 28:19, 20) He will protect his people “in the shadow of his hand.”
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài.
IN THE shadow of snowcapped Mount Hermon, Jesus Christ reaches a major milestone in his life.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
Through shadow
Xuyên qua bóng tối ♪
He said something about you being " shadow-kissed "?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
I try to convey a semblance of truth in my writing to produce for these shadows of the imagination a willing suspension of disbelief that, for a moment, constitutes poetic faith.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
We'll keep Jesus in the shadows.
Ta sẽ không để Jesus lộ diện.
And even so, you can still see the shadows of these great beasts in our current ecosystems.
Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta.
Whenever the dark shadows of life blanket my world, I know He always has a plan to see me safely home again.”
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000.
Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000.
How quickly poor grades are forgotten in the shadow of power and wealth.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
"These are but the shadow of reality," Blavatsky claimed.
"Đây chỉ là mặt tối của thực chứng," Blavatsky tuyên bố.
I sort of think I got to that goal, where she was swimming with these little barjacks off her nose, and my strobe created a shadow on her face.
Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó.
(Psalm 90:10) Humans come and go like green grass, like a passing shadow, like an exhalation.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
The main shadow over this moving landscape is of the eventual U.S. liftoff,” said Kaushik Basu, World Bank Chief Economist and Senior Vice President.
Khoảng tối còn lại trên bức tranh tăng trưởng đó chính là khả năng nâng lãi suất tại Hoa Kỳ sớm muộn sẽ xảy ra,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Phó Chủ tịch cao cấp Ngân hàng Thế giới nói.
"UEFA to launch U19 shadow Champions League from 2013 to curtail NextGen series".
Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012. ^ “UEFA to launch U19 shadow Champions League from 2013 to curtail NextGen series”.
KAHLAN:May the Spirits light your way through the land of the shadow to the halls of eternal peace
Mong các Linh Thần soi sáng cho cô vượt qua bóng tối, đến nơi an nghỉ vĩnh hằng
The proportions of the light and dark strips were determined by studies of shadow-sunlight intervals based on firing time, trajectory, orbit, and inclination.
Tỷ lệ của các dải sáng và tối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng.
"Relax on Kepler-16b, where your shadow always has company."
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
Like the shadow of a massive crag in a parched land.
Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi.
Shadows were nowhere to be seen; when she was there he beamed,
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shadow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.