shaken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shaken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shaken trong Tiếng Anh.

Từ shaken trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, bình trộn rượu côctay, chốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shaken

rung

adjective

If they are shaken, they will fall into the mouth of devourers.
Chỉ cần rung cây, trái sẽ rơi ngay vào miệng kẻ ăn.

bình trộn rượu côctay

adjective

chốc

adjective

Xem thêm ví dụ

And I was shocked and shaken to the core.
Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương.
20 In what sense will ‘the sun be darkened, the moon not give its light, the stars fall from heaven, and the powers of the heavens be shaken’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
I'm still shaken up from last time.
Vụ lần trước tôi vẫn còn sợ. Nguy hiểm quá.
Notwithstanding, Calmette was deeply shaken by the event, dying one year later, in Paris.
Sự kiện này đã làm Calmette bị chấn động mạnh và ông mất một năm sau đó ở Paris.
Avoid Being “Quickly Shaken From Your Reason”!
“Đừng vội để tâm trí bị lung lay”!
It is shaken with the lid on, thereby mixing the ingredients, prior to eating.
Nó được lắc khi đậy nắp, để các thành phần được trộn vào nhau, trước khi ăn.
36 And, as I said before, after the atribulation of those days, and the powers of the heavens shall be shaken, then shall appear the sign of the Son of Man in heaven, and then shall all the tribes of the earth bmourn; and they shall see the cSon of Man dcoming in the clouds of heaven, with power and great glory;
36 Và, như ta đã nói trước đây, sau asự hoạn nạn của những ngày ấy, và các thế lực của các tầng trời sẽ rúng động, thì lúc ấy điềm triệu về Con của Người sẽ hiện ra ở trên trời, và lúc ấy, mọi chi tộc trên thế gian sẽ than khóc; và họ sẽ trông thấy Con của Người ngự trên mây trời mà bxuống, với đại quyền và đại vinh;
A book that has proved to be a reliable source of prophetic information warns us of a coming worldwide disaster and describes it this way: “The sun will be darkened, and the moon will not give its light, and the stars will fall from heaven, and the powers of the heavens will be shaken. . . .
Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động...
In 205 BC, a last attempt was made by Mago to recapture New Carthage when the Roman occupiers were shaken by a mutiny and an Iberian uprising against their new overlords; the attack was repulsed.
Trong năm 205 TCN, lợi dụng lúc người La Mã đang bị bối rối bởi một cuộc binh biến và kéo theo đó là một khởi nghĩa của người Iberia chống lại những vị chúa tể mới của họ, Mago đã tiến hành một nỗ lực cuối cùng để chiếm lại Tân Carthage nhưng cuộc tấn công đã bị đẩy lui.
As a result, people’s confidence in the Bible was shaken.
Vì thế mà niềm tin của người ta nơi Kinh-thánh bị lung lay.
Yeah, Connie's still shaken up about the car fire.
Vâng, Connie vẫn còn run sợ vụ cháy xe.
Today marriage is being shaken by many forces.
Ngày nay, hôn nhân thường có nguy cơ tan vỡ vì nhiều nguyên nhân.
The earth will never be ‘shaken’ out of existence, or destroyed, as other Bible verses confirm.
Trái đất sẽ không bao giờ bị ‘rúng động’ đến độ biến mất, hay là bị tiêu diệt, như các câu Kinh-thánh khác xác nhận (Thi-thiên 37:29; Truyền-đạo 1:4).
Unaware that he had shaken off Wake-Walker, Lütjens sent long radio messages to Naval Group West headquarters in Paris.
Không nhận thức rằng mình đã tống khứ được Wake-Walker, Lütjens gửi một bức điện dài cho Bộ Tư lệnh hải quân Tây đặt căn cứ tại Paris.
One of the areas that is being most dramatically shaken up by N=all is the social sciences.
Một trong các lĩnh vực chịu tác động mạnh nhất bởi N = tất cả là khoa học xã hội.
Although visibly shaken by my appearance, he kindly answered my questions regarding meetings at the Kingdom Hall.
Dù hơi run khi thấy ngoại diện của tôi nhưng anh đã tử tế trả lời những gì tôi thắc mắc về các buổi nhóm họp tại Phòng Nước Trời.
11, 12. (a) How will Satan’s earthly system be shaken and destroyed?
11, 12. (a) Hệ thống trên đất của Sa-tan sẽ bị rung chuyển và tiêu diệt như thế nào?
Notice in Jacob 7:5 that Jacob demonstrated the following truth: We cannot be shaken in our faith if our testimonies are based on revelation and true spiritual experiences.
Hãy lưu ý trong Gia Cốp 7:5 rằng Gia Cốp đã cho thấy lẽ thật sau đây:Chúng ta không thể bị lay chuyển trong đức tin của mình nếu chứng ngôn của chúng ta đặt trên sự mặc khải và những kinh nghiệm thuộc linh đích thực.
(Hebrews 3:14) Trust may be shaken if our hold on it is not ‘made fast.’
Lòng tin của chúng ta có thể bị rúng động nếu không được ‘giữ vững’.
Moroni had such great courage in remembering which way he faced that it was said of him, “If all men had been, and were, and ever would be, like unto Moroni, behold, the very powers of hell would have been shaken forever; yea, the devil would never have power over the hearts of the children of men” (Alma 48:17).
Mô Rô Ni đã có một lòng can đảm lớn lao như vậy trong việc ghi nhớ ông phải tập trung vào điều gì nói về ông: “Nếu tất cả mọi người đã sống và đang sống, và sẽ sống giống như Mô Rô Ni, này, quyền năng của ngục giới sẽ bị lung lay mãi mãi; phải, quỷ dữ sẽ chẳng có quyền năng gì đối với trái tim con cái loài người” (An Ma 48:17).
After his substitution, Beckham was visibly shaken and emotional for not being able to play, being in tears at one point.
Sau khi bị thay ra, Beckham đã mất bình tĩnh và xúc động vì không thể chơi tiếp, và đã khóc.
I am overwhelmed and shaken to my very core to consider the import and significance of those words so tenderly spoken by our loving prophet.
Tôi bị choáng ngợp và toàn thân rung lên khi nghĩ đến tầm quan trọng và ý nghĩa của những lời nói dịu dàng đó được vị tiên tri yêu quý của chúng ta thốt ra.
When that happens, only “the things not being shaken,” that is, the Kingdom and its supporters, will remain.
Khi ấy, chỉ “những vật không hề rúng-động”, tức Nước Trời và những ai ủng hộ nước ấy, sẽ tồn tại.
Jai has shaken you and your belief.
Jai đã lung lay ông và niềm tin của ông.
And the hills may be shaken,
Đồi có thể lay chuyển,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shaken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.