shake hands trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shake hands trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shake hands trong Tiếng Anh.

Từ shake hands trong Tiếng Anh có nghĩa là bắt tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shake hands

bắt tay

verb

But I mentally shake hands with you for your answer.
Nhưng trong lòng tôi muốn bắt tay cô vì câu trả lời đó.

Xem thêm ví dụ

On the court we are mortal enemies, but the second we shake hands, we are best friends again.
Dù trên sân là kẻ thù truyền kiếp, khi bắt tay nhau, chúng tôi lại là bạn thân.
We went around the room, Baba leading slowly, me behind him, shaking hands and greeting the guests.
Chúng tôi đi vòng quanh phòng, Baba từ từ đi trước, tôi theo sau, bắt tay và chào các vị khách.
The tennis etiquette is, both the players have to come to the net and shake hands.
Nghi thức trước trận tennis là, tất cả tuyển thủ phải đến gần chiếc lưới và bắt tay nhau.
Now they're... shaking hands.
Giờ họ đang bắt tay.
There are pictures of you and I shaking hands.
Có rất nhiều bức ảnh chụp tôi và anh đang bắt tay nhau.
It's a place where the bizarre shakes hands with the inexplicable on a daily basis.
Nó là nơi sự kỳ quái bắt tay với những thứ không tưởng là chuyện thường ngày ở huyện.
But I mentally shake hands with you for your answer.
Nhưng trong lòng tôi muốn bắt tay cô vì câu trả lời đó.
I should really be in Ohio, shaking hands.
Đáng lẽ tôi phải ở Ohio, bắt tay mọi người.
Nah, he don't shake hands.
Anh ấy không bắt tay.
Want to shake hands?
Muốn bắt tay?
Dude, You gotta shake hands.
Người anh em, tôi muốn bắt tay anh
The coaches directed the players to shake hands with the opposing team members.
Các huấn luyện viên hướng dẫn các cầu thủ bắt tay với những người ở đội bên kia.
Shake hands.
Bắt tay đi.
Don't let your shaking hands near the trigger!
Đừng để đôi bàn tay run rẩy của ông gần cái cò!
You will smile and shake hands and kiss babies.
Cô sẽ mỉm cười, bắt tay, và hôn những đứa trẻ.
We need to shake hands on this.
Ta cần bắt tay trong vụ này.
I'll stay, I'll heel, I'll even shake hands.
Tôi biết " bắt tay " nữa!
I want the two of you to shake hands.
Tôi muốn hai người bắt tay nhau.
You want me to shake hands with you in hell?
Mày muốn tao bắt tay với mày dưới địa ngục sao?
We paused to shake hands before joining everyone in front of the television set.
Chúng tôi bắt tay mọi người rồỉ tất cả cùng ngồi trước tivi.
Now Elias and Sofus shake hands.
Bây giờ Elias và Sofus bắt tay làm hòa nhé.
I just wanted to shake hands with you.
Tôi muốn được bắt tay với ông.
I'm honored to shake hands to such an artist, I'm Vukmir.
Tôi thật vinh dự khi được bắt tay như một nghệ sĩ với anh, tôi là Vukmir.
But if I sign with a shaking hand, posterity will say,'He hesitated.'"
Nhưng nếu tôi ký với một bàn tay run rẩy, hậu thế sẽ nói rằng, ́Ông ấy đã do dự.'

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shake hands trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.