shake off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shake off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shake off trong Tiếng Anh.

Từ shake off trong Tiếng Anh có các nghĩa là giũ, tống khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shake off

giũ

verb

Mr 6:11 —What does it mean to “shake off the dirt that is on your feet”?
Mác 6:11—Hành động “giũ đất nơi chân mình” có nghĩa gì?

tống khứ

verb

Xem thêm ví dụ

2 Shake off the dust, rise and take a seat, O Jerusalem.
2 Hãy giũ bụi, trỗi dậy và ngồi lên, hỡi Giê-ru-sa-lem!
And it 's trying to shake off the " bloatware " label some attach to Firefox .
Và nó đang cố gắng rũ bỏ mác " phần mếm lớn " gắn cho Firefox .
Shake off the chill.
Chắc ngoài lạnh lắm.
Mr 6:11 —What does it mean to “shake off the dirt that is on your feet”?
Mác 6:11—Hành độnggiũ đất nơi chân mình” có nghĩa gì?
Oh, are you sure you don't wanna come by Hollis'with me and shake off the adrenaline?
Oh, em có chắc là không muốn đến chỗ Hollis cùng anh và trút bỏ lượng adrenaline?
To live, the bull must somehow shake off the lioness.
Để sống còn, con trâu phải thoát khỏi bầy sư tử.
Am I dull, or is dullness only a condition which I can shake off?
Tôi ngu dốt, hay trạng thái ngu dốt chỉ là một quy định mà tôi có thể cởi bỏ?
let me shake it off like a donkey would shake off something it doesn't like.
Hãy để tôi lắc nó như một con lừa sẽ lắc ra một cái gì đó nó không thích
They believe that society needs to shake off certain moral fetters and superstitions and reach out to attain mankind’s tremendous potential through education.
Họ tin rằng xã hội cần giũ bỏ một số ràng buộc về đạo đức và mê tín dị đoan để đạt đến những khả năng to lớn của con người thông qua giáo dục.
See the article “Shaking Off the Yoke of Spiritism” in the September 1, 1987, issue of our companion magazine, The Watchtower, published by Jehovah’s Witnesses.
Xin xem bài “Vứt bỏ gông cùm của ma thuật” trong tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ), song hành với tạp chí này, số ra ngày 1-9-1987, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
+ 11 And wherever a place will not receive you or listen to you, on going out from there, shake off the dirt that is on your feet for a witness to them.”
+ 11 Nơi nào không tiếp đón hoặc lắng nghe anh em thì khi ra khỏi đó, hãy giũ đất nơi chân mình* để làm bằng chứng cho họ”.
45 O, my beloved brethren, turn away from your sins; shake off the achains of him that would bind you fast; come unto that God who is the brock of your salvation.
45 Hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, hãy lánh xa tội lỗi của mình; hãy cởi bỏ anhững xiềng xích của kẻ muốn trói chặt các người, hãy đến với Đấng Thượng Đế là tảng bđá cứu rỗi của các người.
Shake it off.
Lấyxuống.
Can you shake him off?
Mày lắc cho nó rơi được không?
Internationally, "Love Story" became Swift's first number one single in Australia, followed by "Shake It Off" in 2014.
Trên bình diện quốc tế, "Love Story" trở thành đĩa đơn quán quân đầu tiên của Swift tại Úc, tiếp theo là "Shake It Off" năm 2014.
Just shake it off; it's all in your head."
Chỉ cần bỏđi; đó chỉ do tưởng tượng thôi."
Shake him off!
Lắc cho nó rơi!
I need to shake it off.
Tôi cần giải tỏa.
This is Paul Broks, he's a clinical neuropsychologist, and he says this: "We have a deep intuition that there is a core, an essence there, and it's hard to shake off, probably impossible to shake off, I suspect.
Đây là Paul Broks, nhà nghiên cứu tâm lý thần kinh lâm sàng, và ông ấy nói: "Chúng ta có trực giác rằng có một cốt lõi, một bản thể hiện h��u ở đó, và rất khó để rũ bỏ, có lẽ là không thể rũ bỏ, đó là điều tôi nghi ngờ.
Mark Lehi’s counsel in 2 Nephi 1:23, and ponder what you need to do in your life in order to “awake” or “shake off” or “arise” so you can receive the blessings that Lehi spoke of in this chapter.
Đánh dấu lời khuyên dạy của Lê Hi trong 2 Nê Phi 1:23, và suy ngẫm về điều nào các em cần phải làm trong cuộc sống của mình để “thức tỉnh” hay “cởi bỏ” hoặc “trỗi dậy” để các em có thể nhận được các phước lành mà Lê Hi đã nói trong chương này.
15 And shake off the adust of thy feet against those who receive thee not, not in their presence, lest thou bprovoke them, but in secret; and cwash thy feet, as a testimony against them in the day of judgment.
15 Và hãy phủi abụi đất khỏi chân các ngươi đối với những kẻ không tiếp nhận các ngươi, chớ làm vậy trước mặt họ, để các ngươi không khiêu khích họ, mà phải làm nơi kín đáo; và hãy rửa chân mình như là một chứng ngôn chống lại họ vào ngày phán xét.
I have felt compassion for each of these couples and have felt the Savior’s redeeming power as I have counseled regularly and carefully with each of the brothers to help them “shake off the chains ... that would bind [them] fast” (2 Nephi 9:45).
Tôi đã cảm thấy trắc ẩn đối với mỗi cặp vợ chồng này và cảm thấy quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi khi tôi đưa ra lời khuyên bảo thường xuyên và cẩn thận với từng anh em để giúp họ “cởi bỏ những xiềng xích ... muốn trói chặt [họ]” (2 Nê Phi 9:45).
"Shake It Off" spent a third week at No. 1 on the Australian Singles Chart making Swift's longest run on Australia since "Love Story".
"Shake It Off" có ba tuần lễ đạt ngôi đầu bảng tại Australian Singles Chart, trở thành lần giữ ngôi vị quán quân lâu nhất của Swift, kể từ "Love Story".
It's time to shake that city off of you.
Từ giờ cậu bỏ thói quen thành thị đi.
You're better off shaking a Magic 8 ball.
Tốt hơn là bạn nên thử vận may với một trái cầu Magic số 8.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shake off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.