shareholder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shareholder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shareholder trong Tiếng Anh.

Từ shareholder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ đông, người có cổ phần, 股東, Cổ đông, Cổ đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shareholder

cổ đông

noun (one who owns shares of stock)

Half the people here were shareholders in his company.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.

người có cổ phần

noun (one who owns shares of stock)

I'm talking to you, job creators and collective bargaining units, and workers, and shareholders.
Tôi đang nói chuyện với bạn, những người tạo việc làm, những người có việc làm, và người có cổ phần.

股東

noun (one who owns shares of stock)

Cổ đông

noun (individual or organization that owns part of a corporation through shares of its stock)

The principal shareholder of Rand Enterprises has accepted responsibility.
Cổ đông chính của Rand Enterprises đã nhận trách nhiệm.

Cổ đông

The principal shareholder of Rand Enterprises has accepted responsibility.
Cổ đông chính của Rand Enterprises đã nhận trách nhiệm.

Xem thêm ví dụ

The G-20 failed to ask the hard questions : if these big banks ' shareholders and bondholders are insulated from the risk of default , how can there be market discipline ?
G-20 không đặt ra những câu hỏi khó : nếu những người nắm giữ trái phiếu và các cổ đông của các ngân hàng lớn này được bảo vệ khỏi nguy cơ phá sản , làm thế nào có được nguyên tắc thị trường ?
Skadden Arps specialises in mergers, acquisitions and capital market transactions, and Buck had personally done legal work on a number of acquisitions for the Russian company Siberian Oil (Sibneft), through which he came to advise Russian-Israeli billionaire Roman Abramovich, formerly the majority shareholder in Sibneft.
Skadden Arps chuyên trong các vụ sáp nhập, mua bán và giao dịch thị trường vốn và Buck là người đích thân thực hiện các công việc pháp lý liên quan đến vụ mua bán của công ty Nga Siberian Oil (Sibneft), qua đó ông đến tư vấn cho tỉ phú người Nga Roman Abramovich, trước đây là cổ đông chính của Sibneft.
Samsung currently owns 9.6% of Seagate Technology, making it the second-largest shareholder.
Samsung hiện sở hữu 9,6% Seagate Technology, trở thành cổ đông lớn thứ hai.
Half the people here were shareholders in his company.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.
Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed.
Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết.
The water company (Sheikh Rashid was Chairman and majority shareholder) constructed a pipeline from wells at Awir and a series of storage tanks and, by 1968, Dubai had a reliable supply of piped water.
Công ty nước (Sheikh Rashid là Chủ tịch và cổ đông lớn) đã xây dựng một đường ống từ các giếng tại Awir và một loạt các bể chứa và đến năm 1968, Dubai có nguồn cung cấp nước máy đáng tin cậy.
Shareholders of a corporation wholly owned by U.S. citizens and resident individuals may elect for the corporation to be taxed similarly to partnerships.
Các cổ đông của một công ty hoàn toàn thuộc sở hữu của công dân Hoa Kỳ và các cá nhân cư trú có thể chọn cho công ty bị đánh thuế tương tự như quan hệ đối tác.
The owner of beneficial rights in an LLC is known as a "member," rather than a "shareholder.”
Chủ sở hữu các quyền có lợi trong công ty trách nhiệm hữu hạn được gọi là "thành viên", chứ không phải là "cổ đông".”
Don't let the shareholders lose confidence in you.
đừng để các cổ đông mất lòng tin ở cậu.
In a private company, because the shareholders and the board are usually the same people or closely connected with one another, private acquisitions are usually friendly.
Trong một công ty tư nhân, vì các cổ đông và hội đồng quản trị thường là cùng một người hoặc kết nối chặt chẽ với nhau, các mua lại công ty tư nhân thường là thân thiện.
Shareholder advisory body Pirc was one organisation that urged members to vote against the deal , citing concerns over its " excessiveness " .
Pirc - Hội đồng tư vấn cho các cổ đông là tổ chức đã thuyết phục các thành viên bỏ phiếu chống lại giao dịch này , và đưa ra mối quan ngại về mức tiền lương " quá cao " .
The BBC 's Northern Ireland business correspondent , Jim Fitzpatrick , who was at WPP 's AGM , said its shareholders had " delivered a message " .
Jim Fitzpatrick , phóng viên kinh doanh của BBC tại Bắc Ireland , đã có mặt tại buổi họp thường niên của WPP cho biết các cổ đông " đưa ra một thông điệp " .
In July 2011, a lawsuit was brought by Courtès' cousin, a shareholder of a similar company, alleging irregularities in her business.
Vào tháng 7 năm 2011, một vụ kiện đã được đưa ra bởi anh em họ của Courtès, một cổ đông của công ty, với cáo buộc bất thường trong hoạt động kinh doanh của bà.
So ownership networks reveal the patterns of shareholding relations.
Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông.
In 2003, the mutual fund industry was involved in a scandal involving unequal treatment of fund shareholders.
Trong năm 2003, ngành công nghiệp quỹ tương hỗ đã tham gia vào một vụ bê bối liên quan đến đối xử không công bằng của các cổ đông của quỹ.
In 1628, Piet Heyn captured the entire Spanish treasure fleet, and made off with a vast fortune in precious metals and goods that enabled the Company two years later to pay its shareholders a cash dividend of 70%, though the Company was to have relatively few other successes against the Spanish.
Năm 1628, Piet Heyn đã chiếm được toàn bộ chiến hạm chở vàng bạc của Tây Ban Nha và kiếm được một khối tài sản khổng lồ bằng kim loại quý và hàng hóa cho phép Công ty hai năm sau đó trả cho cổ đông của mình cổ tức bằng tiền mặt 70%, mặc dù Công ty đã có tương đối ít thành công khác trong việc chống lại người Tây Ban Nha.
3D Systems responded to this article on November 19, 2012, claiming it to "contain materially false statements and erroneous conclusions that we believe defamed the company and its reputation and resulted in losses to our shareholders."
3D Systems đã trả lời bài viết này vào ngày 19 tháng 11 năm 2012, tuyên bố nó "chứa các tuyên bố sai sự thật và kết luận sai lầm mà chúng tôi tin rằng đã làm mất uy tín của công ty và danh tiếng của nó và dẫn đến thua lỗ cho cổ đông của chúng tôi." Một bài viết vi phạm đã bị xóa.
The majority shareholders reduced their shares to 37.9%, while CASA retained its 4.2%.
Các cổ đông lớn giảm cổ phần của họ xuống còn 37,9%, trong khi CASA vẫn giữ nguyên 4,2%.
He is one of the founders and the current largest shareholder of the Suning.com, headquartered in Nanjing, Jiangsu Province.
Ông là một trong những người sáng lập và là cổ đông lớn nhất hiện tại của Suning.com, có trụ sở chính tại Nam Kinh, tỉnh Giang Tô.
Solskjær further solidified his status amongst United fans when he became a patron of the supporters action group, Manchester United Supporters' Trust (MUST), previously Shareholders United.
Solskjær cũng đền đáp lại tấm lòng người hâm mộ bằng cách trở thành một người bảo trợ của hiệp hội những người ủng hộ, Manchester United Supporters Trust (MUST), trước đây Shareholders United.
The club has been in private hands since 2007, when the major shareholders agreed to sell their holdings to UK Sports Investments Limited (UKSIL), a company controlled by former Thailand prime minister Thaksin Shinawatra.
Công ty hiện tại nằm dưới quyền sở hữu của một số hữu hạn tư nhân từ năm 2007, khi đa số các cổ đông đồng ý bán cổ phiếu cho UK Sports Investments Limited (UKSIL) nằm dưới quyền sở hữu của cựu thủ tướng Thái Lan Thaksin Shinawatra.
Because the company is listed as an "F share", Wu Cheng-hsueh and other major shareholders pay a mere 20 percent marginal tax rate on the dividends they receive instead of the top marginal tax rate of 40 percent they would have to pay as shareholders in a Taiwanese company.
Do công ty được liệt kê là "cổ phần F", Wu Cheng-hsueh và các cổ đông lớn khác phải trả mức thuế suất biên chỉ 20% cho khoản cổ tức họ nhận được thay vì mức thuế suất biên cao nhất là 40% mà họ sẽ phải trả cho các cổ đông trong một công ty Đài Loan.
In July 2003, Roman Abramovich purchased just over 50% of Chelsea Village plc's share capital, including Bates' 29.5% stake, for £30 million and over the following weeks bought out most of the remaining 12,000 shareholders at 35 pence per share, completing a £140 million takeover.
Tháng Bảy 2003, Roman Abramovich thu mua hơn 50% cổ phần của Chelsea Village plc, bao gồm 29.5% của Bates, với giá 30 triệu bảng và trong những tuần sau đó mua lại 35% của hầu hết trong số 12.000 cổ đông còn lại, hoàn thành vụ thu mua 140 triệu bảng.
Under the new governance system, management made accountability to shareholders a priority.
Theo hệ thống quản lý mới, việc quản lý phải thực hiện trách nhiệm giải trình cho các cổ đông.
Several important regulatory ratios are based upon the amount of shareholder capital a bank has and shareholder capital is , in many cases , the only capital that a bank knows will not disappear .
Một số tỷ lệ theo quy định quan trọng được dựa vào số vốn cổ đông ngân hàng có và trong nhiều trường hợp , vốn cổ đông là vốn duy nhất mà ngân hàng biết đến sẽ không biến mất .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shareholder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.