sharply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sharply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sharply trong Tiếng Anh.

Từ sharply trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc, nhọn, nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sharply

sắc

adjective noun

Left to right: Woodcut of Daniel in lions’ den; Gold-leaf initial capital; Sharply defined typefaces
Từ trái sang phải: hình in bằng mộc bản mô tả cảnh Đa-ni-ên trong hang sư tử; chữ cái mạ vàng; kiểu chữ sắc nét

nhọn

adverb

nhạy

adverb

Xem thêm ví dụ

And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật ràng các điểm chính.
Should conditions in Europe deteriorate sharply, the risks are high that developing economies might be affected.
Nếu tình hình suy giảm mạnh ở Châu Âu, nguy cơ cao là các nền kinh tế đang phát triển cũng bị ảnh hưởng.
The Croad Langshan is large in body, has a deep and long breast which is carried well forward; the back is rather long and sloping with the tail rising sharply from the back, giving the characteristic 'U' shape.
Gà Croad Langshan có cơ thể to lớn, có một bộ ngực sâu và dài hướng về phía trước; lưng khá dài và dốc với đuôi dốc mạnh từ phía sau, tạo nên hình dạng đặc trưng hình chữ 'U'.
After the beginning of the Sino-Soviet dispute, Mongolia briefly vacillated, but soon took a sharply pro-Soviet stand, being one of the first socialist countries to endorse the Soviet position in the quarrel with China.
Sau khi bắt đầu tranh chấp Trung-Xô, Mông Cổ trong một thời gian ngắn đã lưỡng lự, những ngay sau đó đã mạnh mẽ ủng hộ Liên Xô, trở thành một trong các nước XHCN đầu tiên tán thành lập trường của Liên Xô trong cuộc tranh cãi với Trung Quốc.
Doing this she became the first parliamentarian in Peru's history to take the oath in any Indigenous language, for which both were sharply criticized by Congresswoman Martha Hildebrandt and some other members of Congress.
Việc làm này khiến cô trở thành nghị sĩ đầu tiên trong lịch sử Peru tuyên thệ bằng ngôn ngữ bản địa, mà sau đó bị chỉ trích mạnh mẽ bởi Quốc hội Martha Hildebrandt và một số thành viên khác của Quốc hội.
Due to the massive harvests, numbers declined sharply, with only 1,200,000 pounds (540,000 kg) harvested in 1984.
Do những vụ thu hoạch khổng lồ, số lượng cua đã giảm mạnh, chỉ còn 1.200.000 pao (540.000 kg) thu hoạch vào năm 1984.
When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
The financially conservative government has taken measures to solve this problem, including stringent import controls and sharply reduced subsidies on retail gasoline prices.
Chính phủ bảo thủ tài chính đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề này, bao gồm kiểm soát nhập khẩu nghiêm ngặt và trợ cấp giảm mạnh về giá bán lẻ xăng dầu.
Iraq's economy recovered sharply after the 1968 revolution.
Kinh tế Iraq phục hồi nhanh chóng sau cuộc cách mạng năm 1968.
Acting quickly, the pilot veered sharply to the left, thereby avoiding a midair collision, saving his own life and the lives of his passengers.
Lập tức ông lạn xéo qua bên trái, bởi vậy tránh được một cuộc đụng máy bay trên không, cứu sống chính mình và hành khách.
In colour prints, contours of most colour areas are sharply defined, usually by the linework.
Trong các bản in màu, đường viền của hầu hết các vùng màu sắc được xác định ràng, thường là do sự đi nét kĩ.
Lenin sharply criticised Trotsky and accused him of "bureaucratically nagging the trade unions" and of staging "factional attacks".
Lenin mạnh mẽ chỉ trích Trotsky và buộc tội ông là "làm hại một cách quan liêu tới các công đoàn" và tạo ra "những cuộc tấn công phe phái."
I remember, very sharply, one little boy standing with his parents on the platform, very pale, very blond, wearing a coat that was much too big for him, and he stepped on the train.
Tôi nhớ rất rõ, có một cậu bé đứng cùng cha mẹ mình trên xe, trông cậu ấy nhợt nhạt cùng mái tóc vàng hoe, mặc một chiếc áo khoác quá cỡ và bước lên đoàn tàu.
The river continues west, bending sharply to the north-northwest near Portland and Vancouver, Washington, at the Willamette River confluence.
Sông tiếp tục chảy về hướng tây, uốn khúc đột ngột về hướng bắc-tây bắc giữa Portland, Oregon và Vancouver, Washington tại nơi hợp lưu với sông Willamette.
Encouraged by the commodity boom of the mid-1970s, which resulted in a fourfold increase in phosphate prices and sharply increased government revenues, Togo embarked on an overly ambitious program of large investments in infrastructure while pursuing industrialization and development of state enterprises in manufacturing, textiles, and beverages.
Sự bùng nổ hàng hóa giữa những năm 1970 đã dẫn đến tăng gấp 4 lần giá phosphat và doanh thu của chính phủ tăng cao, Togo bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về các khoản đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng trong khi theo đuổi công nghiệp hóa và phát triển của các doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất chế tạo, dệt và đồ uống.
The House Friday passed Representative Paul Ryan 's fiscal 2012 government budget proposal , which the president sharply criticized this week .
Vào thứ 6 Hạ viện đã thông qua dự thảo ngân sách nhà nước cho năm 2012 của nhà đại diện Paul Ryan , dự thảo mà đã bị tổng thống chỉ trích gay gắt tuần rồi .
Because the cost of legally disposing of toxic matter has risen sharply in many lands.
Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước.
At the start of 2000, then President Thabo Mbeki vowed to promote economic growth and foreign investment by relaxing restrictive labour laws, stepping up the pace of privatisation, raising governmental spending and cutting interest rates sharply from 1998 levels.
Bắt đầu từ năm 2000, Tổng thống Thabo Mbeki đã tập trung cho mục tiêu tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài bằng cách giảm bớt các hạn chế của luật lao động, đẩy nhanh quá trình tư nhân hoá, và cắt giảm những khoản chi tiêu không cần thiết của chính phủ.
Such trade through outsourcing channels has slowed much more sharply than intra-firm trade in recent years.
Thương mại dựa trên các kênh thuê ngoài (outsource) đã giảm nhanh hơn mức giảm giao dịch nội bộ trong một số năm gần đây.
If territories differ sharply or slip out of balance, sales personnel may be given too much or too little work.
Nếu địa phận khác nhau mạnh hoặc trượt ra khỏi sự cân bằng, nhân viên bán hàng có thể được cung cấp quá nhiều hoặc quá ít công việc.
But these crude methods have sharply undesirable repercussions.
Nhưng những cách tàn bạo đó có những phản động tai hại lắm.
Graf Zeppelin's straight-stemmed prow was rebuilt in early 1940 with the addition of a more sharply angled "Atlantic prow", intended to improve overall seakeeping.
Mũi tàu dạng thẳng đứng của Graf Zeppelin được chế tạo lại vào đầu năm 1940 bằng việc bổ sung một mũi tàu chéo góc kiểu "mũi Đại Tây Dương", nhằm cải thiện tính năng đi biển chung.
Laos might have drifted along as a pleasant backwater of the French Empire indefinitely had it not been for outside events that impacted nation sharply from 1940 onwards.
Lào có vẻ được để kệ là một vùng chậm phát triển dễ chịu của Đế chế Pháp và hầu như hoàn toàn không bị các sự kiện bên ngoài ảnh hưởng tới từ năm 1940 trở về trước.
During the 17th century, the number of trials sharply decreased, and by the end of that century, they had all but ended.
Trong thế kỷ 17, số các phiên tòa xét xử phù thủy giảm xuống rõ rệt và đến cuối thế kỷ thì hoàn toàn không còn.
Then all the lonesomeness for Mary came back, as sharply as if she had just gone away.
Lúc đó tất cả sự quạnh quẽ vì vắng Mary lại trở lại hằn tựa hồ Mary chỉ vừa ra đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sharply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.