shark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shark trong Tiếng Anh.

Từ shark trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá mập, cá nhám, kẻ bất lương, Cá mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shark

cá mập

noun (scaleless cartilaginous fish)

I also wanted to focus on baby sharks, shark nurseries.
Tôi cũng muốn tập trung vào cách nuôi dưỡng cá mập con.

cá nhám

noun (scaleless cartilaginous fish)

Consider: The tiny grooved scales that produce this effect help the shark in two ways.
Hãy suy nghĩ điều này: Những vảy nhỏ có rãnh khiến da cá nhám, có lợi cho mập về hai mặt.

kẻ bất lương

verb

Cá mập

Xem thêm ví dụ

I mean, the shark will go straight for you.
Cá mập sẽ lao thẳng đến anh.
These are the tuna, the billfish and the sharks.
Đây là những con ngừ, kiếm và những con cá mập.
And the entrepreneur host of the financial channel's other hit reality tv show- - the " Shark Pool. "
Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
That's a 12- foot- long giant sixgill shark.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
So I don't know what the balance is, but I think sharks have more right to be fearful of us than we have of them.
Vì vậy tôi không hiểu sự cân bằng là như thế nào. nhưng tôi nghĩ rằng, cá mập lo sợ chúng ta nhiều hơn so với những nỗi lo của chúng ta về chúng.
So you can quite easily tell the gender of the shark.
Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng.
However, we shall be armed, and on the road we may be able to hunt some sharks.
Chúng ta sẽ trang bị vũ khí và nếu có thể, sẽ đi săn cá mập một chuyến.
Perhaps the shark was not as lucky.
Có lẽ tên cá mập không được may mắn.
The shark tourist industry has some financial leverage in conserving this animal.
Ngành du lịch cá mập có một số đòn bẩy tài chính trong việc bảo tồn động vật này.
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna.
Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công.
Another colleague in the States tagged about 20 sharks off Massachusetts.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
(Video) Diver 1: What kind of sharks?
Thợ lặn 1: Loại cá mập nào?
Riding a shark with 250 pounds of dynamite strapped to his chest into the mouth of an active volcano!
Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào!
(115) Surfers unhappy about a barrier built across the mouth of an Australian bay learn that the barrier protects them from sharks.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
This shark has an extraordinary sense of smell, being able to detect one drop of blood diluted in 25 gallons [100 l] of water!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!
They were about to surface when a great white shark rushed at the woman.
Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ.
I used to spend a lot of time on commercial fishing boats, and I remember fishermen saying they can tell when a basking shark has been caught in a net, because it leaves a black slime behind.
Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này.
Of the crew of 273 on board that day, only eight officers and 73 enlisted men survived the attack and the three ensuing days of exposure to the open sea and sharks until they were rescued by Grayson, Seminole and Gwin.
Trong tổng số 273 thành viên thủy thủ đoàn vào ngày hôm đó, chỉ có tám sĩ quan và 73 thủy thủ sống sót qua cuộc tấn công trong ba ngày tiếp theo trong vùng biển đầy cá mập, cho đến khi được các chiếc Grayson, Seminole và Gwin cứu vớt.
Killer whales have been observed feeding on basking sharks off California and New Zealand.
Cá voi sát thủ đã được quan sát thấy ăn cá nhám phơi nắng ở California và New Zealand.
I spent the night hanging on to the wing of the plane, sharks bumping my legs in the dark.
Tôi phải ở cả đêm trên cánh chiếc phi cơ, cá mập đụng vào đùi tôi trong đêm tối.
Fewer than a dozen specimens of this deepwater shark have been collected, mostly from the Pacific Ocean.
Có khoảng hơn một tá loài thuộc chi này, được phát hiện trong khắp các đại dương của thế giới.
A recent incident occurred off Cape Point, South Africa, where a large male was observed attacking and killing five blue sharks between 1.0 and 1.4 m long.
Một vụ việc gần đây đã xảy ra ngoài khơi Cape Point, Nam Phi, nơi con hải cẩu đực lớn đã được quan sát tấn công và giết chết năm con cá mập xanh dài giữa 1 và 1,4 mét.
Quoy and Gaimard chose the name Carcharias melanopterus, from the Greek melas meaning "black" and pteron meaning "fin" or "wing", in reference to this shark's prominent fin markings.
Quoy và Gaimard chọn tên gọi Carcharias melanopterus, từ tiếng Hy Lạp melas nghĩa là "đen" và pteron nghĩa là "vây" hay "cánh", để nói tới dấu vết nổi bật trên vây của loài cá mập này.
Told you that shark was going to come in handy.
Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới.
Great white sharks also test-bite buoys, flotsam, and other unfamiliar objects, and they might grab a human or a surfboard to identify what it is.
Cá mập trắng lớn cũng thử cắn phao và các vật lạ khác, và chúng có thể cắn một con người hoặc ván lướt sóng chỉ để xác định nó là gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.