sharpener trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sharpener trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sharpener trong Tiếng Anh.

Từ sharpener trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ mài dao kéo, hòn đá mài, đồ dùng để mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sharpener

thợ mài dao kéo

noun (device for making things sharp)

hòn đá mài

noun

đồ dùng để mài

noun

Xem thêm ví dụ

Giving presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable and provide fine occasions to sharpen our skills.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Now I sharpened this blade before breakfast.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
We can have disagreements without being disagreeable, but it's important for us to sharpen each other, so that we all can rise.
Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên
(Psalm 103:14; Zechariah 2:8) We can sharpen our sensitivity in this regard by listening, observing, and imagining. —4/15, pages 24-6.
(Thi-thiên 103:14; Xa-cha-ri 2:8) Chúng ta có thể nhạy cảm hơn trong vấn đề này bằng cách lắng nghe, quan sát và tưởng tượng.—15/4, trang 24-26.
So one man sharpens the face of another.”
Cũng vậy người bổ-dưỡng diện-mạo bạn-hữu mình”.
In 1525, Thomas Münzer led a revolt of German peasants because in a vision he saw the angels sharpening sickles for what he thought would be a great harvest.
Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn.
Well, they're being sharpened.
Nó đang được mài lại.
Our appreciation of well-known truths grows, and our awareness of ways in which to use them is sharpened.
Chúng ta hiểu rõ thêm nhiều hơn các lẽ thật đã biết rồi, và chúng ta ý thức được nhiều hơn những cách để dùng các lẽ thật đó.
" Sharpen ?
" Mài rìu ư ?
Sharpen your interest in two major subjects: life and people.
Nuôi dưỡng niềm đam mê của bạn với hai lĩnh vực chính: cuộc đời và con người.
As a piece of iron can be used to sharpen a blade made of the same metal, one friend may succeed in sharpening the intellectual and spiritual state of another.
Như một miếng sắt có thể dùng để mài bén một lưỡi dao làm bằng cùng chất kim loại, thì người bạn này cũng có thể mài giũa người bạn kia, làm cho người ấy được nhạy bén về trí tuệ và thiêng liêng.
Each of us has moral agency, and the gift of the Holy Ghost will sharpen our impressions of what is right and wrong, true and false.
Mỗi người chúng ta có quyền tự quyết về mặt đạo đức và ân tứ Đức Thánh Linh sẽ cho chúng ta thấy rõ ràng điều gì đúng và điều gì sai, điều gì thật hay giả.
We could make it a goal to sharpen our skill in a certain feature of the ministry.
Chúng ta có thể đặt mục tiêu cải thiện kỹ năng về một khía cạnh nào đó trong thánh chức.
Sharpen it!
Mài sắc nó đi.
With regard to the ministry, how does ‘iron sharpen iron’?
Liên quan đến công việc rao giảng, làm sao để “sắt mài nhọn sắt”?
20 And all the Israelites had to go down to the Phi·lisʹtines to get their plowshares, mattocks, axes, or sickles sharpened.
20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm.
Photography critic Allan Sekula has suggested that the fact that Maier spent much of her early life in France sharpened her visual appreciation of American cities and society.
Nhà phê bình nhiếp ảnh Allan Sekula đã gợi ý rằng Maier đã dành phần lớn cuộc sống ban đầu của mình ở Pháp để nâng cao nhận thức thị giác về các thành phố và xã hội của Mỹ.
When we have the Spirit with us, our spiritual senses are sharpened and our memory is kindled so we cannot forget the miracles and signs we have witnessed.
Khi chúng ta có Thánh Linh ở cùng, thì các giác quan thuộc linh của chúng ta trở nên bén nhạy và trí nhớ được khơi dậy để chúng ta không thể quên được những phép lạ và dấu hiệu mình đã chứng kiến.
All I could think of was the picture of Aunt Agatha drinking all this in and reaching out to sharpen the hatchet against my return.
Tất cả những gì tôi có thể nghĩ đến là hình ảnh của dì Agatha uống tất cả những điều này và tiếp cận để làm sắc nét rìu chống lại trở lại của tôi.
Thus, it is not surprising that The Catholic Encyclopedia states: “Certain it is, at any rate, that the cross originally consisted of a simple vertical pole, sharpened at its upper end.”
Vì thế, không ngạc nhiên khi cuốn The Catholic Encyclopedia (Bách khoa Từ điển Công giáo) nói: “Chắc chắn, vật mà người ta gọi thập tự giá thì lúc ban đầu chỉ là cây trụ thẳng đứng, có đầu trên nhọn”.
But when we are with others who love Jehovah, we sharpen one another —we incite one another to love and fine works.
Nhưng khi chúng ta kết hợp với những người cùng yêu mến Đức Giê-hô-va, chúng ta mài bén lẫn nhau, chúng ta khuyên giục nhau về lòng yêu thương và việc tốt lành.
10 It is sharpened to inflict a great slaughter; it is polished to flash like lightning.’”’”
10 Nó được mài sắc để chém giết nhiều người, nó được đánh bóng để lóe sáng như ánh chớp’”’”.
In contrast, what we learned at Gilead sharpened our ability to think and above all strengthened our faith in Jehovah God and his Word.
Ngược lại, những gì chúng tôi học ở Ga-la-át giúp chúng tôi trau dồi khả năng suy nghĩ và nhất là đức tin nơi Đức Giê-hô-va và Lời Ngài được củng cố thêm.
Noticing his boy’s joy as he showed his sister what his daddy had taught him made Kham feel he had scored an “A” grade there as a father, not just as a pencil sharpener.
Để ý thấy là đứa con trai anh vui sướng chỉ cho em gái biết nó đã được Ba dạy cho làm gì, Khâm cảm thấy anh đáng được chấm điểm là người cha hạng “ưu”, chứ không phải chỉ là người biết chuốt viết chì thôi.
5 Will You Be Sharpened?
5 Bạn sẽ trở nên sắc sảo không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sharpener trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.