sheila trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sheila trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheila trong Tiếng Anh.
Từ sheila trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ nữ, đàn bà, 婦女, vợ, người vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sheila
phụ nữ
|
đàn bà
|
婦女
|
vợ
|
người vợ
|
Xem thêm ví dụ
That's where I met Sheila. Đó là nơi tôi gặp Sheila. |
You need the number over at Sheila's? Bố cần số nhà Sheila không? |
Oh, Sheila, why didn't you just tell me the truth? Ôi, Sheila, sao cậu không cho tớ biết sự thật? |
Oh, well, I promised Sheila that I'd go to this AA meeting now. Ồ, em đã hứa với Sheila rằng em sẽ đến dự buổi họp AA bây giờ. " AA: |
An English edition, translated by Sheila Fischman, was published in 2012. Ấn bản tiếng Anh ra mắt năm 2012 do Sheila Fischman chuyển ngữ. |
In 2002, her daughter Sheila Munro published a childhood memoir, Lives of Mothers and Daughters: Growing Up With Alice Munro. Năm 2002, người con gái Sheila Munro đã xuất bản một quyển hồi ký tuổi thơ: Lives of Mothers and Daughters: Growing Up With Alice Munro. |
She doesn't want to see Sheila Kirkland scratching away. Chứ không muốn xem Sheila Kirkland hời hợt. |
Stephanie Gregory was born on March 17, 1979, to Sheila and Bill Gregory, who divorced about 3 or 4 years later. Stephanie Gregory được sinh ra vào ngày 17 tháng 3 năm 1979, bố mẹ là Sheila và Bill Gregory, hai người này ly dị khoảng 3 hay 4 năm sau đó. |
Good-bye, Sheila. Tạm biệt, Sheila. |
Sheila has food at her house, she'll feed her. Sheila có đồ ăn ở nhà rồi. Cô ấy sẽ cho bà ăn. |
Sheila knows how they smell because that's where she goes husband hunting. Sheila biết vậy bởi cô ấy đến đó tìm chồng. |
Sheila Chesed de Almeida Mello (born July 23, 1978) is a Brazilian dancer, actress and model. Sheila Chesed de Almeida Mello (23 tháng 7 năm 1978 tại São Paulo) là khiêu vũ, diễn viên và người mẫu Brasil. |
His father, David Bernard Gaiman, worked in the same chain of stores; his mother, Sheila Gaiman (née Goldman), was a pharmacist. Cha của ông, David Bernard Gaiman, làm việc trong cùng một chuỗi cửa hàng, mẹ ông, Sheila Gaiman (nhũ danh Goldman), là một dược sĩ. |
Maybe these belonged to Sheila Tate. Có lẽ những cái này thuộc về Sheila Tate. |
Thank you, Sheila. Cảm ơn, Sheila. |
Jesus, Sheila, I'm not gonna die. Lạy chúa, Sheila, anh sẽ không chết. |
I don't know where Sheila's dignity's gone, or whether she ever had any in the first place. Tôi không biết là phẩm giá của bà ấy để đâu rồi, hay là bả chưa từng có nữa. |
You hired Sheila to be your maid? Cậu thuê Sheila làm ô sin hả? |
The British ambassador and his wife, Anthony and Sheila Parsons, noted how the Iranians were bemused by her habit of speaking to everyone regardless of status or importance, and hoped the Shah's entourage would learn from the visit to pay more attention to ordinary people. Đại sứ Anh và vợ là Anthony và Sheila Parsons đã ghi nhận những người Iran giận dữ vì thói quen nói chuyện của bà với mọi người bất kể tình trạng hay tầm quan trọng của nó, và hy vọng đoàn tùy tùng của Shah sẽ học hỏi từ cuộc thăm viếng để chú ý hơn đến người dân bình thường. |
Sheila's over at the hospital. Sheila ghé qua bệnh viện rồi. |
Because, while Sheila never said no, she also never said yes. Bởi vì, mặc dù Sheila không từ chối, cô ấy cũng chẳng đồng ý. |
The proposals have been criticised by commentators including the author Alexander McCall Smith and Sheila Gilmore MP who regard the modern design as incompatible with the existing older architectural styles of the Old Town and inappropriate for a UNESCO World Heritage site. Đề xuất sau đó đã bị chỉ trích bởi một số nhà phê bình, bao gồm cả Alexander McCall Smith và Sheila Gilmore, những người coi việc thiết kế hiện đại không phù hợp với phong cách kiến trúc cũ hiện có của Old Town, không phù hợp khi phá hủy tính toàn vẹn một Di sản thế giới của UNESCO. |
Good afternoon, Sheila. Chào Sheila. |
Sheila and I got into it tonight. Sheila và tôi mới cãi nhau. |
Alexis Bloom and Fisher Stevens directed the film, while Brett Ratner and Sheila Nevins served as executive producers on the film under their RatPac Documentary Films and HBO Documentary Films banner. Alex Bloom và Fisher Stevens là những người đạo diễn bộ phim, trong khi Brett Ratner và Sheila Nevins đóng vai trò giám đốc sản xuất dưới tên hãng sản xuất RatPac Documentary Films và HBO Documentary Films. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheila trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sheila
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.