sheer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sheer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheer trong Tiếng Anh.

Từ sheer trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, thẳng đứng, tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sheer

hoàn toàn

adjective

Their sheer hopelessness made a profound impression on me.
Nỗi tuyệt vọng hoàn toàn của họ khiến tôi rất xúc động.

thẳng đứng

adjective

the drop off is so sheer on either side
dốc hai bên hầu như thẳng đứng

tuyệt đối

adjective

Why not no laws at all? Why not sheer nothingness?
Tại sao không phải không có luật nào hết? Tại sao không phải hư không tuyệt đối?

Xem thêm ví dụ

While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving.
Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh.
He destroyed that chair for the sheer fun of it.
Cậu ấy hủy diệt cái thứ đó chỉ để cho vui mà thôi
I managed to stick in both the zeppelin and an ocean liner out of sheer enthusiasm.
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy .
Some banal love story about a nobleman and a lower middle class girl who can't marry and who then, out of sheer magnanimity, renounce their love for each other.
Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt.
You know, it's just by sheer happenstance that his grandfather...
Con biết không, thật ngẫu nhiên ông của con...
However, owing to the sheer size or demographic head count of Catholics, more individual Catholics have graduate degrees and are in the highest income brackets than have or are individuals of any other religious community.
Tuy nhiên, do kích cỡ hoặc nhân khẩu học của người Công giáo, nhiều người Công giáo cá tính có bằng cấp đại học và nằm trong nhóm có thu nhập cao nhất so với các cá nhân thuộc cộng đồng tôn giáo khác.
Any pretense of independence from Jehovah God is sheer folly.
Bất cứ yêu sách nào đòi hỏi được độc lập khỏi Đức Giê-hô-va là hoàn toàn dại dột.
And I remember taking the goggles off my face and looking down at my hands in sheer shock, because my fingers had swollen so much that they were like sausages.
Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy.
Father died shortly before my birth, and Mother, my three brothers, and I had to work hard just to survive amid the sheer poverty of those times.
Cha mất không lâu trước khi tôi ra đời, nên mẹ, ba anh và tôi phải làm việc vất vả chỉ vừa đủ để sinh sống giữa cảnh nghèo nàn cùng cực vào thời đó.
The sheer cost of building such a battery of bombes was fifteen times the Biuro’s entire annual equipment budget.
Chỉ riêng chi phí để chế tạo một bộ các máy bom đã gấp mười lần ngân sách chi cho trang thiết bị hàng năm của Biuro.
At any rate, by sheer willpower, she had completed most of her tasks.
Dù sao, chỉ nhờ sức mạnh lý trí, cô đã hoàn thành hầu hết mọi việc.
I said, "Your honor," and I don't know whether I was emboldened by the scientific measurements that I had in my pocket and my knowledge that they are accurate, or whether it was just sheer stupidity, which is what the defense lawyers thought — (Laughter) — when they heard me say, "Yes, Your Honor, I want you stand right there and I want the car to go around the block again and I want it to come and I want it to stop right in front of you, three to four feet away, and I want the passenger to extend his hand with a black object and point it right at you, and you can look at it as long as you want."
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."
He was filled with sheer anger over the wretched care he was getting, even though he couldn't imagine anything which he might have an appetite for.
Ông đã được lấp đầy với sự tức giận tuyệt đối về chăm sóc không may ông đã nhận được, mặc dù ông không thể tưởng tượng bất cứ điều gì mà ông có thể có một cảm giác ngon miệng cho.
How this Beast can crawl on walls, like the best rock climbers using the slightest friction and imperfections to hold his body close to seemingly sheer surfaces.
Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng.
Afterwards, she was refitted in Sheerness from 27 March to 30 April.
Sau đó, nó được tái trang bị tại Sheerness từ ngày 27 tháng 3 đến ngày 30 tháng 4.
The insectoid Zerg possess entirely organic units and structures, which can be produced quickly and at a far cheaper cost to resources, but are accordingly weaker, relying on sheer numbers and speed to overwhelm enemies.
Zerg có các đơn vị và công trình hoàn toàn hữu cơ, có thể được sản xuất tại chỗ một cách nhanh chóng và rẻ hơn, nhưng lại yếu hơn, phải dựa vào số lượng tuyệt đối và tốc độ để áp đảo kẻ thù .
Managed to talk my way out of it by sheer enthusiasm for science.
Tôi tìm cách nói chuyện đểthoát đòn, bảo đó nhiệt tình dành cho khoa học.
Yet despite all of this, there was a dignity about my mother, a tremendous source of determination and sheer Scottish grit.
Tuy nhiên, bất chấp tất cả những điều này, mẹ tôi vẫn có phẩm giá, một bản tính đầy quyết tâm và tính can đảm của người Scotland.
Ebert, who awarded the film the full four stars, highlighted Streep's caricature of a nun, who "hates all inroads of the modern world", while Kelly Vance of The East Bay Express remarked: "It's thrilling to see a pro like Streep step into an already wildly exaggerated role, and then ramp it up a few notches just for the sheer hell of it.
Ebert đưa ra đánh giá 4/4 sao, nhấn mạnh hình tượng nữ tu "thù ghét thế giới hiện đại" đầy biếm họa của Streep, còn Kelly Vance của The East Bay Express ghi nhận: "Thật thỏa mãn khi thấy một người chuyên nghiệp như Streep bước vào một vai diễn đầy tính phóng đại rồi tiếp tục thổi bùng sự hoang dại.
Second, the sheer number of manuscripts that have survived provides a formidable demonstration of the soundness of the text.
Thứ hai, chỉ riêng số bản chép tay còn lại cũng đủ cho thấy bằng chứng hùng hồn về sự đáng tin cậy của văn bản.
The Escapist was more positive, noting that "Whatever it was, it's clear that the development team had a very fun time making the game, and filling it with as many Soviet clichés as possible." and "The presentation can be funny, and it's so absurd at times that you really have to experience it for the sheer audacity of it, but ... the game itself is below average at best".
The Escapist có vẻ tích cực hơn, lưu ý rằng "Dù gì đi nữa, một điều rõ ràng là nhóm phát triển đã có một thời gian hứng thú để làm ra game này, rồi lấp đầy nó với nhiều khuôn sáo của Liên Xô càng tốt." và "sự trình diễn có thể trông khôi hài nhưng lại quá vô lý vào những thời điểm mà bạn thực sự phải trải nghiệm nó vì sự táo bạo tuyệt đối của game, nhưng... bản thân trò chơi đã ở dưới mức trung bình tốt nhất".
Maimonides recognized that the sheer size and disorganization of all this information left the average Jew at a loss in making decisions that affected his daily life.
Maimonides nhận thức rõ là chỉ nguyên mức độ và sự vô tổ chức của tất cả điều luật đó cũng đủ làm những người thường dân Do Thái không thể quyết định được những vấn đề có ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày.
the sheer idea of the rule of law which is one great pillar for human rights, has taken deeper root.
Ý tưởng tuyệt đối về pháp trị, một trụ cột cho nhân quyền, đã bắt rễ sâu hơn.
Sheer luck on the early morning of 12 October 1984 saved Thatcher's life as five were killed by a bomb planted by the Provisional Irish Republican Army in Brighton's Grand Hotel during the Conservative Party conference.
Sáng sớm ngày 12 tháng 10 năm 1984, một ngày trước sinh nhật thứ 59, Thatcher thoát khỏi một vụ đánh bom bởi Đạo quân Lâm thời Cộng hòa Ireland tại Grand Hotel ở Brighton, địa điểm tổ chức Đại hội Đảng Bảo thủ.
There is also a much smaller number (to estimate it would be sheer guesswork) of still larger ones, and a much greater number of smaller ones.”
Cũng có một số ít (muốn ước tính số lượng là việc hoàn toàn phỏng đoán) các thiên thể loại này nhưng lớn hơn, và một số nhiều hơn bội phần là các thiên thể nhỏ hơn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.