shorthand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shorthand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shorthand trong Tiếng Anh.

Từ shorthand trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốc ký, dùng tốc ký, ghi bằng tốc ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shorthand

tốc ký

noun (abbreviated symbolic writing method)

except in shorthand, and then communication is limited.
ngoại trừ viết tốc ký, rồi sau đó quá trình tương tác bị giới hạn.

dùng tốc ký

noun

ghi bằng tốc ký

noun

Xem thêm ví dụ

"Cheap and fast" is a shorthand explanation for the intentional use of fire to clear overgrown roadsides and open areas.
"Nhanh và rẻ" là một lời giải thích ngắn cho việc sử dụng có chủ ý lửa để làm sạch các sườn dốc và các khu vực mở.
Toward the end of the war, Etty taught typing and shorthand at a commercial college in Tilburg, southern Netherlands.
Vào gần cuối cuộc chiến, Etty dạy đánh máy và ghi tốc ký tại một trường đại học kinh doanh ở Tilburg, miền nam Hà Lan.
we're using a kind of shorthand.
chúng tôi đang sử dụng một loại tốc ký.
And so he went up on the board and he wrote the word " illness, " and circled the first letter, and then wrote the word " wellness, " and circled the first two letters... To me, it's just shorthand for what we're talking about: that anything that creates a sense of connection and community and love is really healing.
Ông ấy đã lên bảng và viết dòng chữ " đau ốm " ( illness ) sau đó khoanh tròn chữ cái đầu tiên ( I ), sau đó ông viết chữ " khỏe mạnh " ( wellness ) và khoanh tròn 2 chữ cái đầu tiên ( we ), và với tôi, đó là lời tóm tắt của những gì chúng ta đã thảo luận: những gì tạo ra cảm giác kết nối, cộng đồng và yêu thương đều mang tính hồi phục.
Sex, often a shorthand for sexual intercourse, can mean any form of sexual activity.
Thuật ngữ tình dục, thường là một từ viết tắt cho quan hệ tình dục, có thể có nghĩa là bất kỳ hình thức hoạt động tình dục nào.
The initialism "SWPL" has been adopted in some circles as a (usually pejorative) shorthand term for the type of people depicted on the blog.
Cách viết tắt "SWPL" đã được thông qua trong một số vòng tròn như một thuật ngữ viết tắt (thường là tẩy xoá) cho loại người được miêu tả trên blog.
So the shorthand is five parents of four children in three states.
Ghi nhanh về việc này là có 5 bậc cha mẹ của 4 đứa trẻ sống tại 3 bang khác nhau.
It's almost impossible to do that with your hand except in shorthand, and then communication is limited.
Gần như là khó thực hiện việc đó bằng tay ngoại trừ viết tốc ký, rồi sau đó quá trình tương tác bị giới hạn.
As The New York Times put it, "The shorthand term for the kind of rock descending from early Black Sabbath and late Black Flag is sludge, because it's so slow and dense."
The New York Times viết, "Thuật ngữ tốc ký cho loại nhạc xuất phát từ Black Sabbath thời kỳ đầu và Black Flag thời kỳ sau là sludge, vì nó thật chậm và dày đặc."
Content described that does not have a code already established should be coded using the code "idiographic contents" with the shorthand code being "Idio."
Những nội dung đã mô tả mà không có mã quy định trước phải được mã hóa bằng cách sử dụng mã "idiographic contents" với mã viết tắc là "Idio". Các item cũng được mã hóa cho thống kê tính phổ biến (hoặc tính độc đáo).
They're shorthanded right now.
Họ bây giờ đang thiếu người.
We find it best to use shorthand when in the field.
Chúng tôi biết là ra thực địa phải ngắn gọn.
Despite the unrelenting resistance, Methodius, with the help of several shorthand writers, finished translating the remainder of the Bible into Slavonic.
Dù bị chống đối không ngớt, Methodius dịch xong phần còn lại của Kinh Thánh sang tiếng Slavonic, nhờ sự giúp đỡ của nhiều người biết viết tốc ký.
That whole range of issues that I'll refer to in shorthand as "gender violence issues," they've been seen as women's issues that some good men help out with, but I have a problem with that frame and I don't accept it.
Toàn bộ các vấn đề đó tôi sẽ gói gọn trong một cụm từ: "Các vấn đề bạo lực giới tính," chúng được xem như vấn đề của phụ nữ mà một số đàn ông tốt bụng có thể dang tay giúp đỡ, nhưng tôi có một vấn đề với tình trạng này và tôi không chấp nhận nó.
Search engine is shorthand for a Custom Search Engine, a tailored search experience that allows you provide customised search to your website's users.
Công cụ tìm kiếm là cách rút gọn của Công cụ tìm kiếm tùy chỉnh, là một trải nghiệm tìm kiếm được thiết kế cho phép bạn cung cấp tìm kiếm được tùy chỉnh đến những người dùng trang web của mình.
"App" has been used as shorthand for "application" since at least the mid-1990s, and in product names since at least 2006, for example then-named Google Apps.
"App" đã được sử dụng làm viết tắt cho "application" (ứng dụng)kể từ ít nhất là giữa thập niên 90, và trong tên sản phẩm ít nhất là năm 2006, ví dụ như sau đó là Google Apps.
Well you remember that this is h_ theta( x ) but as a shorthand sometimes I just write this as h( x ).
Một cách thứ ba nhớ tôi đã nói rằng, đây là h subscript theta của X, nhưng như là một viết tắt đôi khi tôi chỉ cần viết này khi H X.
The earliest known use of the phrase in its modern form (starting with "The") is from the 1888 book Illustrative Shorthand by Linda Bronson.
Việc sử dụng cụm từ này với hình thức hiện đại của nó (bắt đầu với "The") sớm nhất được biết đến là từ cuốn sách 1888 Illustrative Shorthand của Linda Bronson.
Did you ever notice that four in the morning has become some sort of meme or shorthand?
Có bao giờ bạn nhận ra rằng bốn giờ sáng đã trở thành một cách hiểu ngầm hay một hình tượng?
However, in archaeology, the term is sometimes used informally as "a kind of shorthand" for ancient Semitic-speaking peoples.
Tuy nhiên, trong khảo cổ học, thuật ngữ này đôi khi được sử dụng không chính thức như là "một loại tốc ký" cho các dân tộc nói tiếng Semit cổ đại.
Dubbed AMOLED ( shorthand for active-matrix organic light-emitting diode ) , Samsung has deployed this display tech in millions of mobile phones — most notably , the Galaxy SII , the company 's flagship Android device of 2011 .
Lấy tên là màn hình AMOLED ( viết tắt của đi-ốt phát quang hữu cơ ma trận động ) , Samsung đã sử dụng hiệu quả công nghệ màn hình này trên hàng triệu điện thoại di động - đáng chú ý nhất là Galaxy SII , thiết bị Android đỉnh nhất của hãng trong năm 2011 .
So the shorthand is five parents of four children in three states.
(Vỗ tay) Ghi nhanh về việc này là có 5 bậc cha mẹ của 4 đứa trẻ sống tại 3 bang khác nhau.
A Purchase and Sale Agreement (typically referred to in the shorthand "PSA"), is an agreement between a buyer and a seller of real estate property, company stock, or other assets.
Thỏa thuận mua bán (thường viết tắt là "PSA - Purchase and Sale Agreement"), là thỏa thuận giữa người mua và người bán bất động sản, cổ phiếu của công ty hoặc các tài sản khác.
Although it is a generic term, context may mean there's a default specific posture which is being implicitly referred to. e.g. many modern styles use kamae by itself as shorthand usually for the style's basic stance for sparring or self-defense.
Mặc dù nó là một thuật ngữ chung, ngữ cảnh có thể có nghĩa là có một tư thế cụ thể mặc định đang được ngầm gọi, ví dụ như nhiều hệ phái hiện đại sử dụng bản thân từ kamae như dạng viết tắt thường chỉ thế đứng cơ bản của hệ phái cho việc đấu tập hoặc tự vệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shorthand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.