shortly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shortly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortly trong Tiếng Anh.

Từ shortly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỗng chốc, chẳng mấy chốc, cộc lốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shortly

bỗng chốc

adverb (in next to no time)

chẳng mấy chốc

adverb

Very shortly, I'll be setting out to try and get to Australia,
Chẳng mấy chốc, tôi sẽ khởi hành để tới Úc

cộc lốc

adverb

Xem thêm ví dụ

Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests.
Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ.
Shortly thereafter the Gestapo, or secret police, paid us a surprise visit while we were sorting out a shipment of Bible literature.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
It is, shortly, going to think it's got the ugliest Tasmanian devil baby in the world, so maybe it'll need some help to keep it going.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13.
Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6.
Additionally, Ts mice develop a conductive hearing loss shortly after the onset of hearing at around 3–4 weeks of age.
Ngoài ra, chuột Ts phát triển mất khả năng truyền âm ngay sau khi gặp vấn đề về thính giác vào khoảng 3-4 tuần tuổi.
Shortly afterward, on a frigid December afternoon, I was called to the office of the Sigurimi (secret police).
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
I married her Aunt Lysa shortly before my beloved's untimely death.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.
You will have our response shortly.
Ông sẽ nhận lời phúc đáp nhanh thôi.
He was sent off shortly afterwards, this time in a league match for Real Madrid against Valencia.
Anh lại bị đuổi khỏi sân một thời gian ngắn sau đó, lần này trong một trận đấu cho đội tuyển Real Madrid với Valencia CF.
Such ones grow in hope and joy as they gain increased knowledge regarding why God has allowed wickedness and how he will shortly bring about peace and righteous conditions on the earth by means of his Kingdom. —1 John 5:19; John 17:16; Matthew 6:9, 10.
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
How glad we are that God will shortly “bring to ruin those ruining the earth”!
Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”!
Shortly after 04:00, Hannover and several other ships fired repeatedly at what were thought to be submarines; in one instance, the firing from Hannover and Hessen nearly damaged the light cruisers Stettin and München, which prompted Scheer to order them to cease firing.
Không lâu sau 04 giờ 00, Hannover cùng nhiều tàu chiến khác liên tục bắn vào cái mà họ cho là tàu ngầm; và có lúc, hỏa lực của Hannover và Hessen suýt làm hư hại các tàu tuần dương hạng nhẹ Stettin và München, buộc Đô đốc Scheer phải ra lệnh cho chúng ngừng bắn.
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924.
Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến.
Della Street is going to join me here shortly, then we’ll be on our way.”
Della Street sắp tới đây, sau đó chúng tôi sẽ đi.”
Pre-production on Torchlight began in August 2008, shortly after the dissolution of Flagship Studios.
Việc sản xuất Torchlight bắt đầu vào tháng 8 năm 2008, ngay sau sự giải thể của Flagship Studios.
Shortly after the war, civil discontent led to the constitutional referendum of 1946 on whether Italy would remain a monarchy or become a republic.
Ngay sau chiến tranh, bất mãn trong xã hội dâng cao đã dẫn đến một cuộc trưng cầu ý dân vào năm 1946 về việc Ý sẽ vẫn là một chế độ quân chủ hoặc trở thành một nước cộng hòa.
Having attended art college, Mercury also designed Queen's logo, called the Queen crest, shortly before the release of the band's first album.
Ở trường đại học nghệ thuật, Mercury thiết kế biểu trưng cho nhóm với tên gọi "huân chương Queen", không lâu trước khi ra mắt album đầu tay.
On 13 August 2015, shortly after 06:00 local time (03:00 UTC), a bomb-packed refrigeration truck was detonated in Sadr City.
Ngày 13 tháng 8 năm 2015, khoảng 06:00 giờ địa phương (03:00 UTC), quả bom trong một chiếc xe tải đã phát nổ.
Shortly thereafter, word came that the girl had died.
Không lâu sau, người ta báo tin là em đó đã chết.
Shortly after she is seen moving away to the East up Elm Street .
Ít lâu sau thấy bà ta đi đến đường East up Elm .
Shortly afterward Philip broke off the siege of Byzantium; Cawkwell suggests that Philip had decided to deal with Athens once and for all.
Chẳng bấy lâu sau đó, Philippos II từ bỏ cuộc vây hãm Byzantium; tác giả Cawkwell cho rằng Philippos II quyết tâm phải đánh một trận chí mạng với Athena.
The U.S. force, under the command of Willis A. Lee aboard the Washington, reached Guadalcanal and Savo Island just before midnight on 14 November, shortly before Kondo's bombardment force arrived.
Lực lượng Mỹ, dưới quyền chỉ huy của Đô đốc Willis A. Lee trên chiếc Washington, đi đến Guadalcanal và đảo Savo ngay trước lúc nữa đêm ngày 14 tháng 11, không lâu trước khi lực lượng bắn phá của Kondo xuất hiện.
For his trouble he died in an epidemic of yellow fever there shortly after completing his observations.
Tuy nhiên rất tiếc, ông đã mắc bệnh sốt vàng ngay sau khi hoàn thành quan sát của mình.
His 1776 publication An Inquiry Into the Nature and Causes of the Wealth of Nations happened to coincide not only with the American Revolution, shortly before the Europe-wide upheavals of the French Revolution, but also the dawn of a new industrial revolution that allowed more wealth to be created on a larger scale than ever before.
Việc xuất bản tác phẩm Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (hay Sự giàu có của các quốc gia) năm 1776 trùng hợp không chỉ với cuộc Cách mạng Mỹ, không lâu trước những biến động rộng khắp ở châu Âu do cuộc Cách mạng Pháp, mà còn vào bình minh của cuộc Cách mạng công nghiệp giúp tạo ra của cải ở quy mô lớn hơn bất cứ khi nào trước đó.
(2 Ki. 19:35) At Pentecost 33 C.E., about 3,000 were baptized, and shortly thereafter the number of believers grew to some 5,000.
(2 Vua 19:35) Vào ngày Lễ Vượt Qua năm 33 CN, khoảng 3.000 người đã được báp têm, và ít lâu sau đó, con số những người tin đạo đã lên đến khoảng 5.000 người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.