shortage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shortage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortage trong Tiếng Anh.

Từ shortage trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạn đói kém sự khan hiếm, sự thiếu, số lượng thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shortage

nạn đói kém sự khan hiếm

noun

sự thiếu

noun

So on top of an overall labor shortage,
Ở đỉnh điểm của toàn bộ sự thiếu hụt lao động,

số lượng thiếu

noun

Xem thêm ví dụ

However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
(2 Timothy 3:1-5) In certain lands, the lives of many are threatened by food shortages and wars.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
After the second world war came what The World Book Encyclopedia (1973) describes as “the greatest world-wide shortage of food in history.”
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Organ shortage
Thiếu hụt cơ quan nội tạng
I grew up with food shortages.
Em lớn lên trong hoàn cảnh thiếu thốn.
The embargo caused gasoline shortages and rationing in the United States in late 1973, and was eventually ended by the oil-producing nations as peace in the Middle East took hold.
Lệnh cấm vận gây ra tình trạng thiếu hụt kéo theo chế độ phân phối xăng dầu tại Hoa Kỳ vào cuối năm 1973, và kết thúc khi Trung Đông đạt được hòa bình.
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946.
Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946.
Chronic shortages are affecting the agricultural, industrial and services sector, while many houses still have no electricity.
Việc thiếu hụt điện thường xuyên đã ảnh hưởng tới các lĩnh vực nông nghiêp, công nghiệp và dịch vụ, nhiều hộ gia đình vẫn chưa có điện.
A timber mill and the town of Shannon were established in the mid-1940s as a result of a timber shortage during World War II.
Một nhà máy gỗ và thị trấn Shannon được thành lập vào giữa những năm 1940 do thiếu gỗ trong Thế chiến II.
Packard adds that because of the shortage of adequate child-care provisions in the United States, “quite a few million children today are being short-changed on good care in their early years.” —Our Endangered Children.
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
“There will be great earthquakes, and in one place after another food shortages and pestilences; and there will be fearful sights and from heaven great signs.”
“Sẽ có những trận động đất lớn, hết nơi này đến nơi khác có đói kém và dịch bệnh; sẽ có những cảnh tượng đáng sợ; và từ trời sẽ xuất hiện những dấu lạ lớn”.
And despite many economic and scientific advances since 1914, food shortages continue to threaten world security.
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
Health problems, death, unemployment, war, food shortages, and poverty will be no more. —10/1, pages 6-7.
Vấn đề về sức khỏe, cái chết, nạn thất nghiệp, chiến tranh, đói kém và nghèo khổ sẽ không còn nữa.—1/10, trang 6, 7.
It is true that mankind throughout history has endured food shortages.
Quả thật là nhân-loại trong suốt lịch-sử đã chịu nhiều phen đói kém.
The US entered the war in April 1917, but Nevada was not sent to the other side of the Atlantic because of a shortage of fuel oil in Britain.
Hoa Kỳ chính thức tham chiến vào năm 1917, nhưng chiếc thiết giáp hạm mới không được gửi sang bên kia bờ Đại Tây Dương do hoàn cảnh thiếu nhiên liệu dầu đốt tại Anh.
Kids who miss the first dose or may have missed subsequent doses due to vaccine shortage should still receive the vaccine , and your doctor can give you a modified schedule for immunization .
Trẻ bỏ lỡ liều vắc-xin đầu tiên hoặc có thể đã không chích được các liều sau do thiếu vắc-xin thì vẫn sẽ được tiêm vắc-xin , và bác sĩ sẽ cho bạn biết lịch tiêm chủng có thay đổi của mình .
4 Jesus Christ had predicted the city’s destruction, and he foretold events that would precede it —such disturbing occurrences as wars, food shortages, earthquakes, and lawlessness.
4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp.
On 2 June 2010, President Chávez declared an "economic war" because of the increasing shortages in Venezuela.
Vào ngày 2 tháng 6 năm 2010, Tổng thống Chávez tuyên bố "cuộc chiến kinh tế" do Nạn khan hiếm nhu yếu phẩm tại Venezuela ngày càng tăng.
So she is quick to note a shortage, which she reports to Jesus: “They have no wine.” —John 2:3.
Do đó, vừa khi thiếu rượu, bà liền nhận ra và cho Chúa Giê-su biết: “Họ hết rượu rồi”.—Giăng 2:3.
The hospital also organizes blood drives every year, in order to address the consistent problem of blood shortage throughout healthcare institutions.
Bệnh viện cũng tổ chức truyền máu hàng năm, để giải quyết vấn đề thiếu máu nhất quán trong các tổ chức chăm sóc sức khỏe.
Now I'm not saying we don't have our set of problems -- climate crisis, species extinction, water and energy shortage -- we surely do.
Tôi không nói là hiện tại chúng ta không có nhiều vấn đề... khủng hoảng khí hậu các loài bị tuyệt chủng thiếu nước, thiếu năng lượng... chắc chắn là chúng ta có.
If you live in a land with a shortage of employment opportunities, you might feel pressured to grasp the best available.
Nếu sống ở một nơi khó tìm việc làm, các em có thể cảm thấy bị áp lực phải nhận đại một việc nào đó.
Due to the shortages, poor Venezuelans attempted to construct homes on their own despite structural risks.
Do sự thiếu hụt nhà ở, nhiều người Venezuela nghèo đã cố gắng tự xây nhà cho chình mình bất chấp những rủi ro.
Most of us assume, therefore, that water shortages can be fixed by improving our personal habits: taking shorter showers or turning off the water while we brush our teeth.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shortage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.