shortlist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shortlist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortlist trong Tiếng Anh.

Từ shortlist trong Tiếng Anh có các nghĩa là lựa, màu hồng, lựa chọn, chọn lọc chọn, hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shortlist

lựa

màu hồng

lựa chọn

chọn lọc chọn

hồng

Xem thêm ví dụ

Over 50 of the best albums of the previous 12 months are picked before being narrowed down to the Shortlist, from which a winner is chosen.
Hơn 50 album hay nhất trong 12 tháng được lựa chọn vào danh sách Shortlist, từ đó chọn ra người chiến thắng.
Since none of these countries have ever hosted the event before, the tournament will be heading to a new location, later shortlisted to four.
Do chưa có nước nào kể trên từng tổ chức giải, giải đấu sẽ diễn ra tại một địa điểm mới, sau đó danh sách được rút gọn thành bốn.
Additionally, FIFA.com shortlisted 18 goals for users to vote on as the tournaments' best.
Ngoài ra, FIFA.com đã đưa ra danh sách 18 bàn thắng đẹp nhất giải đấu do người dùng bình chọn.
After threatening legal action for the continuation of the Short List brand under the New Pantheon guise, Spotts returned and purchased both trademarks, uniting the two titles under the Shortlist Music Prize.
Sau khi đứng trước nguy cơ bị truy tố do tiếp tục trao giải dưới cái tên New Pantheon, Spotts trở lại, mua lại cả hai thương hiệu rồi sáp nhập dưới cái tên Giải thưởng âm nhạc Shortlist.
To find a name for the object, Jacques Babinet of the Academy of Sciences created a shortlist and asked the geologist Élie de Beaumont to make the selection.
Để đặt tên cho vật thể này, Jacques Babinet thuộc Viện hàn lâm Khoa học đã làm một danh sách ngắn gồm nhiều tên gọi và nhờ nhà địa chất học Élie de Beaumont chọn lựa.
The winner, runner up, and third-place finisher are selected from the shortlist during a second round of voting, which takes place during the round of 32 and 16 draws for the UEFA Women's Champions League. Winner Shortlisted Sources: Sources: Sources: Source: Source: Source: Saffer, Paul (9 July 2013).
Người chiến thắng, về nhì và về thứ ba sẽ được chọn lựa sau vòng bỏ phiếu thứ hai, diễn ra đồng thời với việc bốc thăm chia cặp vòng 32 và 16 đội của UEFA Women's Champions League. Người chiến thắng Nằm trong danh sách rút gọn Nguồn: Nguồn: Nguồn: Nguồn: Nguồn: ^ a ă Saffer, Paul (ngày 9 tháng 7 năm 2013).
At the 2006 British Open he won both the Men’s Second Draw Singles and Boys’ Junior Singles and ended the year among the 10 shortlisted finalists for the 2006 BBC Young Sports Person of the Year.
Tại giải quần vợt Anh mở rộng năm 2006, anh giành được cả hai danh hiệu Chung kết đơn nam và đơn trẻ của nam khi kết thúc năm trong số 10 người lọt vào vòng chung kết của BBC Young Sports Person of the Year năm 2006.
Public opinion strongly favoured a drive-through tunnel, but ventilation issues, concerns about accident management, and fear of driver mesmerisation led to the only shortlisted rail submission, CTG/F-M, being awarded the project in January 1986.
Công chúng rất thích ý tưởng về một đường hầm có thể lái xe xuyên qua, nhưng các vấn đề về thông gió, những lo ngại về việc quản lý rủi ro, và sự trái nghịch chiều lưu thông dẫn tới việc chỉ những dự án đường sắt được xem xét, CTG/F-M, đã được trao dự án.
"World Cup 2014: Fifa announces Golden Ball shortlist".
Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014. ^ “World Cup 2014: Fifa announces Golden Ball shortlist”.
The album was also nominated at the 2007 Brit Awards for MasterCard British Album and was shortlisted for the 2007 Mercury Prize.
Album cũng được đề cử tại Brit Awards 2007 cho MasterCard Album Anh quốc và giải Mercury cùng năm.
She was shortlisted for the 2011 Caine Prize for her story "Butterfly Dreams".
được lọt vào danh sách chung kết giải Caine 2011 cho tác phẩm "Butterfly Dreams" của mình.
It was later shortlisted for Music Video of the Year category at the Zing Music Awards in January 2018.
Video sau đó được bầu chọn cho hạng mục Video âm nhạc của năm tại Zing Music Awards vào tháng 1 năm 2018.
2012 Olympic Torch along_with other shortlisted designs is on display at Design Museum until 4 July .
Ngọn đuốc Olympic 2012 cùng với một vài thiết kế khác sẽ được trưng bày tại Bảo tàng thiết kế cho đến ngày 7/4
If there are sixteen or more films submitted for the category, the winner is voted from a shortlist of five films, which has happened nine times, otherwise there will only be three films on the shortlist.
Nếu có từ 16 phim trở lên được đệ trình lên Viện hàn lâm ở hạng mục này, thì phim giành giải sẽ được bình chọn từ danh sách năm phim hay nhất (đã có bốn lần xảy ra trường hợp này), nếu không, sẽ chỉ có ba phim được đưa vào danh sách bình chọn cuối cùng.
Her debut novel, Stay With Me, was published in 2017 by Canongate Books to critical acclaim, and was shortlisted for the Wellcome Book Prize, Baileys Women's Prize for Fiction and the 9mobile Prize for Literature.
Tiểu thuyết đầu tay của cô Stay With Me được xuất bản năm 2017 bởi Canongate Books được ca ngợi và được lọt vào danh sách rút gọn cho giải thưởng Wellcome Book Prize, Giải nữ tác giả truyện giả tưởng Baileys và Giải văn học 9mobile.
She was previously, at the age of 27, the youngest author ever to be shortlisted for the Man Booker Prize.
Trước đó, vào năm 27 tuổi, chị đã là tác giả trẻ nhất được vào chung kết giải Man Booker.
None has ever won, and there has not been a shortlisted classical album since 2002.
Chưa có ai trong số họ từng giành chiến thắng, đồng thời chưa có album nhạc cổ điển nào lọt vào danh sách kể từ năm 2002.
A panel of experts on football representing various FIFA and external football stakeholders compiled a shortlist of three goalkeepers for The Best FIFA Goalkeeper.
Một bảng điều khiển các chuyên gia về bóng đá đại diện cho nhiều bên liên quan bóng đá FIFA và bên ngoài sẽ biên soạn một danh sách ngắn gồm ba thủ môn cho hạng mục giải The Best FIFA Goalkeeper.
Barnes had been shortlisted for the prize on three previous occasions for Flaubert's Parrot (1984), England, England (1998) and Arthur & George (2005).
Ba cuốn sách của ông đã được lọt vào danh sách giải thưởng trong những năm trước: Flaubert's Parrot (1984), England, England (1998), và Arthur & George (2005).
Cheonan, Daejeon, Incheon, Seogwipo, Jeonju and Suwon were the six cities chosen to host the competition from a shortlist of nine, with Seoul, Pohang, and Ulsan not chosen.
Cheonan, Daejeon, Incheon, Seogwipo, Jeonju và Suwon là sáu thành phố được lựa chọn để làm chủ nhà giải đấu từ một danh sách ngắn gồm 9 sân vận động, trong đó Seoul, Pohang, Ulsan đã không được chọn.
Her second novel, Once Upon a Time In England, was published in 2008 and won a 2009 Somerset Maugham Award and was shortlisted for the 2008 Portico Prize.
Quyển tiểu thuyết thứ nhì, Once Upon a Time In England, xuất bản năm 2008 đã đoạt Giải Somerset Maugham năm 2009 và lọt vào danh sách vòng trong của Giải Portico năm 2008.
Well, there must be a shortlist.
Ít nhất cũng phải có danh sách rút gọn chứ.
The shortlist of six novels was announced on 9 September 2014.
Danh sách rút gọn gồm sáu tựa sách được công bố ngày 9 tháng 9 năm 2014.
"Shortlists for the Inaugural Penguin Prize for African Writing".
Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014. ^ “Shortlists for the Inaugural Penguin Prize for African Writing”.
At the end of his first season in the Premier League, Oxlade-Chamberlain was nominated for PFA Young Player of the Year; he was the youngest player on the shortlist and he eventually lost out to Tottenham Hotspur's Kyle Walker, four years his senior.
Vào cuối mùa bóng đầu tiên tại giải Ngoại hạng Anh, Oxlade-Chamberlain được đề cử giải Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm của PFA; anh là cầu thủ trẻ nhất có trong danh sách rút gọn và cuối cùng thua Kyle Walker của Tottenham Hotspur.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortlist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.