shotgun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shotgun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shotgun trong Tiếng Anh.

Từ shotgun trong Tiếng Anh có các nghĩa là súng săn, Shotgun, shotgun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shotgun

súng săn

adjective

That fellow in the door there has a shotgun on me.
Lão già trong cánh cửa kia đang chĩa khẩu súng săn vào tôi.

Shotgun

adjective (smoothbore firearm which can fire one or more projectiles in a single firing)

A shotgun and compound bow are the tops but buckshot can be a bit messy.
Shotgun và cung trợ lực là nhất nhưng đạn chì có thể làm dơ.

shotgun

adjective

You know, I don't want to get chased off the lawn with a shotgun.
Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà.

Xem thêm ví dụ

Then we used shotguns ...
Vũ khí thường dùng là Shotgun.
The guy you blasted with a fucking shotgun in your little bird mask.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
From 1897 until 1957, over one million of these shotguns were produced.
Từ năm 1897 đến 1957, hơn một triệu khẩu đã được sản xuất.
The Remington Model 870 is a pump-action shotgun manufactured by Remington Arms Company, LLC.
Remington Model 870 là loại súng shotgun nạp đạn kiểu bơm được sản xuất bởi công ty Remington Arms, LLC.
I later found out that shortly afterward my friends robbed a bank, using a sawed-off shotgun.
Sau này, tôi được biết là không lâu sau, các bạn ấy đã cướp nhà băng bằng súng cưa nòng.
It was used to defend machine gun emplacements during the Korean War, American and French jungle patrols used shotguns during the Vietnam War, and shotguns saw extensive use as door breaching and close quarter weapons in the early stages of the Iraq War, and saw limited use in tank crews.
Ví dụ như nó được sử dụng để phòng thủ các vị trí đặt súng máy trong cuộc chiến tranh Triều Tiên, các toán quân của Hoa Kỳ và Pháp đã sử dụng chúng để đi tuần trong rừng rậm trong chiến tranh Việt Nam, shotgun cũng thấy được sử dụng như một công cụ phá cửa và các đội đặc nhiệm trong thời gian đầu của chiến tranh Iraq và được thấy sử dụng bởi một số ít trong các đội lái xe tăng.
Make sure she doesn't have a shotgun up her ass.
Đảm bảo nó không dấu shotgun trong đít
McBee, do you possess a shotgun?
McBee, ông có súng săn không?
Periodically, they remove a cylinder of ice, like gamekeepers popping a spent shotgun shell from the barrel of a drill.
Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan.
Your shotgun's hanging too low.
Cậu đeo súng thấp quá.
Examples: Handguns, rifles, shotguns, hunting guns, functioning antique guns, airsoft guns, paintball guns, bb guns, 3D-printed guns
Ví dụ: Súng ngắn, súng trường, súng bắn đạn hoa cải, súng săn, súng cổ, súng hơi nhẹ, súng sơn, súng đạn bi, súng in 3D
That why you're swinging a shotgun?
Tại sao ông lại cầm 1 khẩu shotgun?
your shotgun's out of reach.
Em đã để súng ngoài tầm tay.
Melody will tell you I don't need my shotgun... to be a whole passel of trouble.
Melody sẽ nói cho ông biết rằng dù không dùng tới bạo lực nhưng tôi cũng có thể loại ông khỏi vòng chiến đấu ngay lập tức.
Is having a dead biker chick ride shotgun proper police procedure, sir?
Con nhỏ đua xe chết rồi ấy có khẩu súng của cảnh sát là đúng thủ tục sao, thưa ông?
Uncle Mac all the while trying to get that shotgun.
Bác Mac bằng mọi cách cố gắng lấy khẩu súng.
The shotgun was a popular weapon for personal protection in the American Old West, requiring less skill on the part of the user than a revolver.
Shotgun là loại vũ khí tự vệ rất phổ biến tại miền Tây Hoa Kỳ xưa, nó đòi hỏi kỹ năng của người sử dụng ít hơn các loại súng lục.
You know, I don't want to get chased off the lawn with a shotgun.
Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà.
When, for example, in the National Gallery in London, England, someone with a shotgun damaged a Leonardo da Vinci drawing worth some $30 million, no one suggested that since the drawing was now damaged, it should be discarded.
Chẳng hạn, một việc đã xảy ra ở phòng trưng bày tác phẩm hội họa National Gallery ở Luân Đôn, Anh Quốc, có một kẻ đã bắn vào và làm hư hại bức tranh trị giá chừng 30 triệu Mỹ kim của nhà danh họa Leonardo da Vinci. Không ai đề nghị vứt bỏ bức tranh vì giờ đây nó đã bị hư hại.
The M4 was the first gas-operated shotgun produced by Benelli.
M4 là mẫu shotgun nạp đạn bằng khí nén đầu tiên của Benelli.
Shotgun. Oh.
Súng săn.
That's why I use a shotgun.
Cho nên tôi mới dùng súng ngắn.
Shotgun sequencing yields sequence data quickly, but the task of assembling the fragments can be quite complicated for larger genomes.
Kỹ thuật xác định trình tự đoạn nhỏ tạo ra chuỗi dữ liệu một cách nhanh chóng, nhưng nhiệm vụ sắp xếp lại các mảnh DNA có thể là khá phức tạp cho các genome lớn.
He's got a shotgun on you, Wade.
Ổng đang chĩa một khẩu súng săn vô lưng anh, Wade.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shotgun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.