shorter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shorter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shorter trong Tiếng Anh.

Từ shorter trong Tiếng Anh có các nghĩa là ít hơn, kém, nhỏ hơn, bậc thấp, thấp kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shorter

ít hơn

kém

nhỏ hơn

bậc thấp

thấp kém

Xem thêm ví dụ

The M4 is a shorter and lighter variant of the M16A2 rifle, with 80% parts commonality.
Loại súng này là một phiên bản ngắn hơn và nhẹ hơn loại súng trường tấn công M16A2 và có tới 80% các bộ phận của súng giống với M16A2.
A Nagoya obi is shorter than other obi types, about 315 centimetres (10.33 ft) to 345 centimetres (11.32 ft) long, but of the same width, about 30 centimetres (12 in).
Nagoya obi ngắn hơn các loại obi khác, dài khoảng 315 xentimét (10,33 ft) tới 345 xentimét (11,32 ft), nhưng có cùng chiều rộng, khoảng 30 xentimét (12 in).
H. wyckii bears a resemblance to H. wyckioides, however H. wyckioides lacks serrations on the dorsal fin spine, has a shorter dorsal fin base, and shorter maxillary barbels.
H. wyckii trông giống như H. wyckioides, tuy nhiên H. wyckioides thiếu khía răng cưa trên gai vây lưng, gốc vây lưng ngắn hơn và râu hàm trên ngắn hơn.
This elevation was 7.5 degrees less than in the preceding Von der Tann, and, as a consequence, the range was slightly shorter, at 18,100 m (19,800 yd), than the 18,900 m (20,700 yd) of Von der Tann's guns.
Góc nâng này ít hơn 7,5° so với chiếc Von der Tann trước đó, và vì thế có tầm bắn tối đa ngắn hơn đôi chút, chỉ đạt 18.100 m (19.800 yd) thay vì 18.900 m (20.700 yd) như trên chiếc Von der Tann.
Historically, PA has been conducted annually (long-cycle appraisals); however, many companies are moving towards shorter cycles (every six months, every quarter), and some have been moving into short-cycle (weekly, bi-weekly) PA.
Trong lịch sử, PA đã được tiến hành hàng năm (thẩm định chu kỳ dài); tuy nhiên, nhiều công ty đang chuyển sang các chu kỳ ngắn hơn (sáu tháng một lần, mỗi quý) và một số công ty đã chuyển sang PA chu kỳ ngắn (hàng tuần, hai tuần một lần).
Either way, this new notation allowed a singer to learn pieces completely unknown to him in a much shorter amount of time.
Dù hiểu theo cách nào thì cách ký âm mới này cũng cho phép một ca sĩ có thể học một tác phẩm nhạc chưa từng được biết đến trước đó trong thời gian ngắn hơn rất nhiều.
The activity level also appears to vary with a period of roughly 442 days, which is shorter than the solar cycle of 11 years.
Mức độ hoạt động cũng thường có sự thay đổi với chu kỳ gần 442 ngày, ngắn hơn chu kỳ Mặt Trời là 11 năm.
It also has shorter hind feet than other tarsiers.
Nó cũng có cái chân sau ngắn hơn so với các dấu hiệu khác.
Excavations of the tomb of Nikau-Isesi under the direction of Naguib Kanawati at Saqqara have yielded evidence in support of a shorter reign.
Các cuộc khai quật ngôi mộ của Nikau-Isesi dưới sự chỉ đạo của Naguib Kanawati tại Saqqara đã đem đến bằng chứng ủng hộ về một triều đại cai trị ngắn hơn.
Most of us assume, therefore, that water shortages can be fixed by improving our personal habits: taking shorter showers or turning off the water while we brush our teeth.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng
Both the stellar day and the sidereal day are shorter than the mean solar day by about 3 minutes 56 seconds.
Cả ngày stellar và ngày sidereal ngắn hơn ngày Mặt Trời trung bình khoảng 3 phút 56 giây.
Well, a somewhat shorter exile than we'd imagined, brother mine, but probably adequate, given your levels of OCD.
Ồ, chuyến lưu đày có vẻ ngắn hơn chúng ta nghĩ, em trai ạ... nhưng chắc vậy là đủ, theo mức độ bị ám ảnh cưỡng chế của cậu.
We decided to go even shorter and more interactive.
Chúng tôi quyết định làm thậm chí ngắn hơn và tương tác nhiều hơn.
Paralysis of respiratory muscles will lead to death in a considerably shorter time.
Việc tê liệt các cơ hô hấp sẽ dẫn đến tử vong trong một thời gian ngắn hơn đáng kể.
But we're shorter than most adults.
Nhưng bọn cháu thấp hơn hầu hết người lớn.
In fact, considering the reported variation on leg proportions among several cervids, which can reach 70%, there are Rangifer and Odocoileus virginianus populations with shorter legs than the H. bisulcus sample (by 14%).
Trong thực tế, xem xét các biến thể báo cáo về tỷ lệ chân trong vài cervids, có thể đạt 70%, có chi tuần lộc Rangifer và quần thể Odocoileus virginianus với đôi chân ngắn hơn so với mẫu Hemitragus bisulcus (14%).
The biological half-life of inorganic arsenic is about 4 days, but is slightly shorter following exposure to arsenate than to arsenite.
Chu kỳ bán thải sinh học các hợp chất asen vô cơ là khoảng 4 ngày, nhưng nó là hơi ngắn hơn sau khi phơi nhiễm asenat so với phơi nhiễm asenit.
Hairs on its belly are shorter, at 6 mm (0.24 in) long.
Màng trên bụng của nó ngắn hơn, dài 6 mm (0,24 in).
Computer and Video Games approved of The Age of Kings' use of shorter, more focused campaigns, compared to its predecessor, while Game Revolution noted that even in slower sections of the campaign, the historical narrative helped maintain player interest.
Computer and Video Games nói The Age of Kings dùng phần chiến dịch ngắn, tập trung hơn so với người tiền nhiệm của nó, trong khi Game Revolution lưu ý rằng ngay cả trong phần chậm nhất của chiến dịch, các câu chuyện lịch sử đã giúp duy trì sự quan tâm của người chơi.
He then said Augustus changed this, by taking one day from February to add it to Sextilis, and then modifying the alternation of the following months, to: 31, 28/29, 31, 30, 31, 30, 31, 31, 30, 31, 30, 31 so that the length of Augustus (August) would not be shorter than (and therefore inferior to) the length of Iulius (July), giving us the irregular month lengths which are still in use.
Ngày nhuận có lẽ đã được thêm vào tháng Hai trong năm nhuận: 31, 29 (hay 30), 31, 30, 31, 30, 31, 30, 31, 30, 31, 30 Ông cho rằng sau đó Augustus đã thay đổi nó thành: 31, 28 (hay 29), 31, 30, 31, 30, 31, 31, 30, 31, 30, 31 tạo ra độ dài các tháng rất không có quy tắc, làm sao để độ dài của tháng Augustus không thể ngắn hơn (và như thế là kém hơn) độ dài của tháng Iulius.
Females weigh 220 kg and are slightly shorter than males.
Con cái nặng 220 kg và là hơi ngắn hơn so với con đực.
For transit trains going northwestwards, a shorter line was reopened on 26 September 1976 with an additional stop at the then Berlin-Spandau railway station, entering East Germany at Staaken.
Với các đoàn tàu quá cảnh đi về phía bắc một tuyến đường ngắn hơn được tái mở cửa ngày 26 tháng 9 năm 1976 với một lần dừng nữa tại khi ấy là ga đường sắt Berlin-Spandau, vào Đông Đức tại Staaken.
When that rate reach 20 % , Vietnam will enter the aged population period , and the time for the country to turn from aging to aged population would be 20 years , much shorter than Sweden with 85 years , Japan and Thailand with 26 and 22 years accordingly .
Khi tỉ lệ trên đạt đến 20% , Việt Nam sẽ bước vào thời kỳ dân số già , và khoảng thời gian để nước này chuyển từ dân số già hóa sang dân số già sẽ là 20 năm , ngắn hơn nhiều so với 85 năm ở Thụy Điển , 26 năm ở Nhật Bản , và 22 năm ở Thái Lan .
Rewritten URLs (sometimes known as short, pretty or fancy URLs, search engine friendly - SEF URLs, or slugs) are used to provide shorter and more relevant-looking links to web pages.
Rewrite URLs (đôi khi gọi là short Urls, URL rewriting, hay fancy URLs) sử dụng để tạo ra một địa chỉ Web ngắn hơn và dễ nhìn hơn đối với trang Web.
When you create a live stream, highlight clips can help you share a shorter, edited version of the live stream after it's over.
Khi bạn tạo sự kiện trực tiếp, đoạn video nổi bật có thể giúp bạn chia sẻ phiên bản sự kiện trực tiếp đã chỉnh sửa ngắn hơn sau khi sự kiện kết thúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shorter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shorter

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.