siccome trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siccome trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siccome trong Tiếng Ý.

Từ siccome trong Tiếng Ý có các nghĩa là như là, bởi vì, như, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siccome

như là

conjunction

siccome stavo mettendo sù famiglia, sarei maturato un po’
cứ như là đang có gia đình, rồi tôi sẽ trưởng thành hơn,

bởi vì

conjunction

E siccome adoro compilare liste, li ho elencati tutti.
bởi vì tôi là người rất hay lên danh sách, tôi đã lên danh sách chúng.

như

conjunction

Ok, beh, siccome sei sua moglie... puoi pagarmi tu.
Được rồi, vậy xem như cô là vợ hắn ta, cô có thể trả tiền cho tôi.

conjunction

Ma siccome non sa la risposta, non può valutarla.
Nhưng nó không biết câu trả lời, nó không thể kiểm tra bạn.

Xem thêm ví dụ

Viene fatto il ragionamento che, siccome Dio conosce tutto in anticipo, dev’essere lui a determinare chi gli ubbidirà e chi gli disubbidirà.
Người ta lý luận rằng Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
Ma siccome è finita, non vi serve un figlio... con le mani sporche di sangue?
Người đang chờ để tay nhuốm máu, chắc là không cần nữa phải không?
Siccome questi schemi di attivazione a griglia hanno lo stesso asse di simmetria, lo stesso orientamento della griglia, mostrato qui in arancione, significa che l'attività di rete di tutte le cellule grid in una particolare zona del cervello dovrebbe cambiare a seconda che scorriamo lungo queste sei direzioni o scorriamo tra l'una e l'altra di queste sei direzioni.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
(Isaia 62:2) Siccome gli israeliti agiscono con giustizia, le nazioni sono costrette a osservare attentamente.
(Ê-sai 62:2) Khi dân Y-sơ-ra-ên hành động công bình thì các nước buộc phải chăm chú nhìn xem.
Siccome molti di questi si focalizzano su un ristretto numero di questioni o anche solo su un singolo problema, generalmente di enorme peso emotivo, questi competono con i partiti per i dollari, il tempo, e la passione, dei cittadini."
Bởi vì có nhiều nhóm trong số họ tập chú vào một phạm vi hẹp các vấn đề đang được quan tâm, hoặc có khi chỉ một vấn đề, thường là điểm nóng dễ gây xúc động trong quần chúng, họ đang cạnh tranh với các chính đảng trong việc tranh thủ tình cảm, thì giờ và tiền bạc của cử tri".
E siccome il sandalo valeva una fortuna, quegli alberi costituivano per i portoghesi una ragione sufficiente per stabilirvi un insediamento a fini commerciali.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Ha commesso adulterio con Betsabea e, siccome non è riuscito a coprire le sue azioni, ha fatto in modo che il marito di lei venga ucciso.
Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết.
6 “In quanto a queste grosse bestie”, disse l’angelo di Dio, “siccome sono quattro, ci sono quattro re che sorgeranno dalla terra”.
6 Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Bốn con thú lớn đó là bốn vua sẽ dấy lên trên đất”.
4 Siccome sapevo quanto sei ostinato
4 ta biết rằng ngươi thật ương ngạnh
Nella sua seconda lettera ai Corinti Paolo dice: “Siccome abbiamo questo ministero secondo la misericordia che ci è stata mostrata, non veniamo meno”.
Phao-lô nói trong lá thư thứ hai cho người Cô-rinh-tô: “Chúng tôi nhờ sự thương-xót đã ban cho, mà được chức-vụ nầy, thì chúng tôi chẳng ngã lòng” (II Cô-rinh-tô 4:1).
Siccome Ieùs e Berìa non ebbero molti figli, furono contati come un’unica casa paterna che assolveva la stessa responsabilità.
Giê-úc và Bê-ri-a không có nhiều con trai nên họ được tính là một dòng tộc và có chung một nhiệm vụ.
E siccome quella torre scenica ha la capacità di assumere tutti gli elementi classici, improvvisamente il resto dell'ambiente può essere provvisorio.
thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời.
Ho condiviso la corsia con altre cinque persone, e la cosa incredibile è che siccome noi stavamo tutti giacendo paralizzati in un reparto spinale, non conoscevamo il nostro aspetto.
Tôi nằm trong khu điều trị cùng 5 người khác và điều tuyệt vời nhất đó là chúng tôi đều nằm bất động trong khoa cột sống này, chúng tôi không biết được những người còn lại trông ra sao
Con questo intende dire che, siccome la velocità della luce è un numero finito, ogni segnale captato da tecnologie distanti ci racconterà del loro passato nel momento in cui ci raggiungerà.
Điều ông muốn nói là bởi tốc độ ánh sáng có hạn, mọi tín hiệu dò từ công nghệ truyền tải sẽ nói cho chúng ta về quá khứ của họ vào lúc có tín hiệu đến chúng ta.
Siccome dev'essere alto, e c'è dello spazio disponibile, due o tre stanze sono ricavate da sotto la torre dell'acqua, e sono usate dal villaggio per diversi incontri del comitato.
phải xây lên cao, và có vài không gian có thể tận dụng, nên hai hay ba phòng được xây dưới tháp nước, được sử dụng cho những buổi họp mặt của ngôi làng.
Però, siccome era un hacker accanito, lasciò un piccolo wormhole (buco nero) digitale attraverso il quale poteva entrare solo lui.
Tuy nhiên, anh ấy là một hacker, theo thói quen anh ta để lại một lỗ giun số nho nhỏ qua đó anh ta có thể xâm nhập được.
Siccome racconto delle storie, vorrei riprendere quelle delle vite di due dei presidenti che ho studiato per illustrare questo punto – Abraham Lincoln e Lyndon Johnson.
tôi đang thuật lại, cho tôi trở lại cuộc đời của hai vị tổng thống đã khuất, để làm sáng tỏ về điểm này -- Abraham Lincoln và Lyndon Johnson.
E siccome l'invenzione di Kuznet fu ritenuta così utile, venne divulgata in tutto il mondo.
bởi vì sáng kiến của Kuznets quá hữu dụng, nó lan rộng ra toàn thế giới.
16 Ora io vi dico che, siccome non tutti gli uomini sono giusti, non è opportuno che voi abbiate un re, o dei re, a governare su di voi.
16 Giờ đây trẫm nói cho đồng bào hay rằng, tất cả mọi người đều không công minh, nên đồng bào chớ nên có vua hay những vị vua cai trị mình.
11 Siccome credettero alla profezia di Gesù, i cristiani poterono mettersi in salvo.
11 Nhờ tin vào lời tiên tri của Chúa Giê-su cho nên tín đồ đấng Christ đã có thể hành động và cứu được mạng sống.
Siccome le parti del cervello delle donne sono meglio connesse, tendono a raccogliere più dati, che inseriscono in schemi più complessi, vedono più opzioni e possibili esiti.
Bởi vì các phần của não nữ giới thì được kết nối tốt hơn. họ có khuynh hướng thu thập thêm nhiều mảnh dữ liệu khi họ nghĩ, đặt chúng vào nhiều mẫu hình phức tạp, nhìn thấy thêm nhiều lựa chọn và kết quả.
Siccome sono progettate per lavare via qualunque sostanza o particella dannosa, sono rilasciate in quantità molto superiori e il loro rivestimento acquoso contiene più anticorpi per fermare qualunque microorganismo che potrebbe provare ad entrare.
Chúng được tạo nên để rửa đi chất độc hại, hoặc những vật thể lạ, lượng nước mắt này nhiều hơn và lớp nước có chứa thêm kháng thể để ngăn chặn bất kỳ vi sinh vật nào cố tình xâm nhập.
Quindi questa può essere chiaramente distinguibile da tutte le altre specie siccome contiene 46 nomi e un indirizzo web.
Do đó, nó là 1 sự khác biệt rõ ràng với tất cả những loài khác, chứa 46 cái tên bên trong, địa chỉ trang web của riêng nó.
Siccome la nave di Seth era, invece, di vera pietra, finì con l'affondare.
Trong khi thuyền của Set, làm bằng đá nặng, chìm.
Ragionano che siccome l’ultima affermazione è senz’altro vera, almeno una delle altre due non può esserlo.
Họ lý luận rằng điều cuối cùng là một sự thật không thể phủ nhận, vậy thì ít nhất một trong hai điều kia không thể đúng được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siccome trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.