sicurezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sicurezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sicurezza trong Tiếng Ý.

Từ sicurezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự an ninh, sự an toàn, sự chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sicurezza

sự an ninh

noun

Questa espressione significa sicurezza e trionfo sui nemici.
Nhóm từ này diễn tả sự an ninh và chiến thắng kẻ nghịch thù.

sự an toàn

noun

Sei preoccupato per la sua sicurezza o la sua lealta'?
Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của Skye?

sự chắc chắn

noun

E potremo testare la sicurezza dei nostri passi.
và cùng kiểm tra sự chắc chắn của vị thế giữa hai ta.

Xem thêm ví dụ

Stiamo parlando sull’argomento della sicurezza personale.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Possiamo verificare la sicurezza di sostanze a cui siamo esposti giornalmente nel nostro ambiente, come i componenti dei normali detersivi domestici.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Ho dovuto seguire il mio cuore, ed ero già sul posto la guardia di sicurezza stava parlando, presso lo studio dove Vorrei avere la mia occasione.
Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội
Lui entra, sta in piedi dritto di fronte ad una videocamera di sicurezza, e sta li'per 23 minuti fin quando non viene arrestato?
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
6:8) Continuate a fare la sua volontà e proverete l’amore, la gioia e il senso di sicurezza che derivano dal vedere Geova come un Padre.
Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài.
E'un istituto correzionale minorile di massima sicurezza.
Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên.
Aumenta il livello di sicurezza dell'Alveare al massimo.
Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất.
La risposta è permettere alle macchine di arrivare da quella parte della strada in sicurezza.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Come si sentirebbe se questa cosa mettesse a rischio la tua sicurezza?
Anh ta sẽ cảm thấy thế nào nếu biết điều đó đẩy cô vào nguy hiểm?
(Giacomo 4:8) Cosa potrebbe darvi più sicurezza di un’intima relazione con Geova Dio, il Padre migliore che ci sia?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
La sicurezza reale, i controlli di sicurezza, la guardia di sicurezza, lo sdoganamento della sicurezza.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
La loro fiducia nelle alleanze mondane per conseguire pace e sicurezza era “una menzogna” che fu spazzata via dalla repentina inondazione degli eserciti di Babilonia.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
I testimoni di Geova non hanno mai rappresentato una minaccia per la sicurezza nazionale di nessun paese.
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào.
Al termine dell’assemblea il responsabile della sicurezza ha detto che sperava che i Testimoni tornassero presto.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
Sono più preoccupata... di una catastrofica falla nella sicurezza nella mia organizzazione, signor Diggle.
Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.
E come vedremo, fra il popolo di Dio potrete trovare vera sicurezza.
Và như chúng ta sẽ thấy, bạn có thể tìm được sự an toàn thật trong vòng dân tộc Đức Chúa Trời.
Gutmann ha raccolto un grande numero di testimonianze, intervistando ex-detenuti dei campi di lavoro e delle prigioni, così come ex funzionari della pubblica sicurezza e medici che hanno avuto a che fare con il sistema dei trapianti in Cina.
Gutmann tiến hành phỏng vấn rộng rãi với các cựu tù nhân trong các trại lao động và nhà tù Trung Quốc, cũng như nhân viên an ninh và cựu chuyên gia y tế có kiến thức về thực hành cấy ghép nội tạng của Trung Quốc.
E per la sua sicurezza.
Đây là sự an toàn của anh ta.
E ́ quella usata per la struttura principale e per i raggi della tela circolare, e anche per la tessitura di sicurezza.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Molta sicurezza, vedo.
Tôi thấy là an ninh rất gắt gao.
Nel 1971-72, il corpo di trasporto venne riorganizzato e ampliato con l'aiuto degli Stati Uniti e dell'Australia, che fornì 350 Jeep M151 1/4 ton (4x4) 'Mutt' (di cui un certo numero venne convertito in autoblindo di fortuna per compiti di sicurezza e di scorta ai convogli), camion utility Dodge M37 - 3/4 ton 1953 (4x4), e camion cargo M35A2 21⁄2 ton (6x6), seguiti da 300 autocarri commerciali militarizzati americani riuniti negli impianti australiani.
Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc.
Morgan, vado a cercare l'ufficio della sicurezza.
Morgan, tôi sẽ đi tìm phòng bảo vệ.
La nostra tecnologia per la sicurezza contribuisce a individuare eventi sospetti per proteggere meglio il tuo Account Google.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
Scappare, lasciare che la sicurezza mi segua tra i manifestanti
Chạy, để lính gác đuổi tôi đến những người biểu tình

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sicurezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.