sicuro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sicuro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sicuro trong Tiếng Ý.

Từ sicuro trong Tiếng Ý có các nghĩa là chắc chắn, an toàn, cái chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sicuro

chắc chắn

adjective

Sono sicuro che è stato solo un brutto errore.
Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp.

an toàn

adjective

Un rifugio sicuro divertente e'un rifugio sicuro sicuro.
Nhà an toàn vui vẻ lại thành cực kì an toàn.

cái chắc chắn

adjective

Xem thêm ví dụ

Ne sono sicura.
Tôi chắc chắn đấy.
Di sicuro i re si sono uccisi l’un l’altro con la spada.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
Di sicuro questi piedi sono progettati per camminare unicamente su pavimentazioni e strade assolutamente perfette.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Oppure avrebbe lasciato le altre 99 in un posto sicuro e sarebbe andato in cerca di quella che si era persa?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Sei sicura
Tôi sẽ trở lại ngay.
Ehi... Faremo tutto il necessario per tenere al sicuro Kendra, che tu lo creda possibile o meno.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Ora mi trovavo fuori dal nido sicuro, abbastanza per sapere che sì, il mondo sta andando a rotoli, ma non nel modo che si crede.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Come i progettisti e i costruttori del nostro tempo, il nostro amorevole e gentile Padre Celeste e Suo Figlio hanno pianificato e preparato strumenti e risorse per aiutarci a edificare la nostra vita in modo che sia sicura e stabile.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Non sono sicura di avere ancora una casa.
Em không chắc em còn có nhà nữa.
AT: Noi siamo sull'equatore, e sono sicuro che molti di voi sappiano che sull'equatore ci si trova sulla zona delle calme equatoriali.
AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
Aspettai finché ero sicuro che fosse rientrata a casa e poi corsi più veloce che potevo per arrivare alla stazione in tempo.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Grazie a Dante, si chiama così, posso camminare più veloce e più sicuro.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Sei sicuro?
Anh chăc chứ?
È così sicura che stia recitando, non è vero?
chắc chắn đó là một màn diễn, phải không?
Signor Reese, non sono sicuro che tenere i nostri detective all'oscuro sia il modo migliore di agire.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
Sono in un posto sicuro.
Ở một nơi rất an toàn.
Sicura che non sia perché è una dichiarazione in punto di morte del tuo ex?
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?
Dovremmo anche parlarne a Geova in preghiera, sicuri che ci ascolterà.
Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta.
Al sicuro e ben curato.
An toàn và được chăm sóc tốt.
Non sono sicuro... che mi possa aiutare, signor Holmes, visto che trova tutto cosi'divertente.
Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười!
(Salmo 148:12, 13) Anche in paragone con il prestigio e la gratificazione che il mondo offre, il servizio a tempo pieno è senza dubbio la carriera migliore e il modo più sicuro per essere felici e soddisfatti.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Di sicuro non ne voglio altri che entrino nella mia mente.
Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả.
Non ne sono così sicuro, padre.
Con ko chắc lắm, thưa cha.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sicuro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.