silla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ silla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghế, yên ngựa, Ghế, yên, Tân La. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silla

ghế

noun (Mueble compuesto por un asiento, patas, espaldar, y algunas veces reposa-brazos, que sirve pera que una persona se siente.)

Él se instaló en su silla a escuchar la música.
Anh ta ngồi xuống ghế bành để nghe nhạc.

yên ngựa

noun

Bien, supongo que pasará mucho tiempo sobre una silla de montar.
Tôi thấy là anh đã tốn nhiều thời gian trên yên ngựa rồi đấy.

Ghế

noun (mueble para sentarse)

Él se instaló en su silla a escuchar la música.
Anh ta ngồi xuống ghế bành để nghe nhạc.

yên

noun

Estará bien mientras no lleve la silla de montar, ni nuestras cosas.
Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây.

Tân La

(Silla (Corea)

Xem thêm ví dụ

¿A la silla de ruedas?
Với cái ghế lăn này?
—Cuando estoy sentado en esta silla soy tu terapeuta.
“Khi tôi ngồi trên ghế này, tôi là bác sĩ của cậu.
Siempre que celebrábamos una reunión teníamos que modificar la posición de las sillas y las mesas.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Las sillas están en colores.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
Y lo que más me golpeó, lo que rompió mi corazón, fue caminar por la calle principal de Sarajevo, donde mi amiga Aida vio al tanque venir hace 20 años, y ver en esa calle más de 12 mil sillas rojas, vacías, y cada una de ellas simbolizaba una persona que murió durante el sitio, solo en Sarajevo, no en toda Bosnia, y se alargaban de un límite de la ciudad a una gran parte de ella, y lo más triste para mí fueron las pequeñas sillitas para los niños.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
El comisario estaba sentado en la silla y se hallaba ocupado escri-biendo algo sobre la mesa.
Viên đồn trưởng đang ngồi ở ghế và hý hoáy viết trên bàn.
Y la silla Bertoia en el fondo es mi silla favorita.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Estará bien mientras no lleve la silla de montar, ni nuestras cosas.
Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây.
Y saben que algunas de esas probablemente serían sillas terribles.
Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ.
Envié a un chico a la silla eléctrica en Huntsville hace un tiempo
Có một thằng nhóc phải chịu hình phạt ngồi ghế điện ở Huntsville cách đây không lâu
Aléjate de mi silla.
Tránh ra khỏi ghế của ta.
Se detuvo a punto veinte centímetros por encima del borde frontal del asiento de la silla.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Viste cuando al final del día tiras tu chaqueta en una silla.
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
Ha estado en esa silla por ocho años.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
Cada mujer tiene sus sillas.
Mõi người phụ nữ đều có những cái ghế của họ, cô ấy cần một thứ gì đó để đặt mình vào Banes ạ.
Tony ha estado engrasando el patín para deslizarse a tu silla.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
Al poco, Vivaldi empobreció y murió de una «infección interna» durante la noche del 27 al 28 de julio de 1741, a la edad de 63 años, en una casa propiedad de una viuda de un fabricante de sillas de montar vienés.
Rất nhanh sau đó, Vivaldi rơi vào cảnh bần cùng và mất trong đêm ngày 27/28 tháng 7 năm 1741, thọ 63 tuổi, do nhiễm trùng nội tạng, trong căn nhà thuộc quyền sở hữu của một góa phụ của một người làm yên xe tại Viên.
Para mí, evoca imágenes de pasividad, de alguien sentado ociosamente en una silla esperando que le llegue el conocimiento en un paquetito ordenado.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
Después de eso, acerqué mi silla un poco más al élder Eyring y a los monitores, ¡y sí presté mucho más atención!
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
La única razón por la que está sentado en esa silla es porque yo lo permito.
Lý do duy nhất anh ngồi ở chiếc ghế đó là vì tôi cho phép.
Después de un tiempo, lentamente condujo la silla de nuevo a donde estaban los demás, y con una expresión de calmada resignación, esperaba que lo ayudaran a levantarse.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Mis pobres sillas ya están bastante rayadas.
Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.
– ¿Tienes una silla? -pregunta él-.
Anh hỏi: - Cậu có chiếc ghế dựa nào không?
Seguro que podemos conseguir otra silla de jardín.
Tôi chắc là có thể bố trí thêm được một cái ghế nữa cho anh.
Desafortunadamente no explica por qué muchos diseñadores siguen tan interesados en diseñar sillas.
Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.