silbido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silbido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silbido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ silbido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng huýt, tiếng hót, huýt sáo, còi, huýt gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silbido

tiếng huýt

(whistling)

tiếng hót

(whistle)

huýt sáo

(whistle)

còi

(whistle)

huýt gió

(whistle)

Xem thêm ví dụ

Al caminar una vez más por el campo y por un sendero de la selva, en mi mente oí nuevamente el ruido de la ametralladora, el silbido de las municiones y el traqueteo de las armas.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Entonces, el buzo A y el buzo B tienen una computadora portátil y el delfín oye el silbato como un silbido, el buzo oye el silbato como un silbido en el agua, pero también como una palabra a través de la conducción ósea.
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.
Entre silbidos y aullidos, Cal Turner, Lester Crandall y Eddy Dean Jones le preguntaron si ya la había visto.
Giữa những tiếng huýt sáo và reo hò, Cal Turner, Lester Crandall và Eddy Dean Jones đều hỏi anh đã gặp cô chưa.
La mayoría de estos silbidos de firma distintivos son bastante estereotipados y estables durante la vida de un delfín.
Đa số tiếng ra dấu của từng con khá khuôn mẫu và ổn định trong suốt cuộc đời của 1 con cá heo.
( Silbido )
( Huýt sáo )
Phineas parecía, en general, briskest de la empresa, y engañó a su largo viaje con silbidos algunas canciones muy unquaker similar, ya que pasó.
Phineas dường như toàn bộ là briskest của công ty, và gạt ổ lâu dài của mình huýt sáo bài hát rất unquaker- như, khi ông đã đi vào.
¿Silbido?
Whizzer?
(Silbido)
(Huýt sáo)
Sintiéndose morir de dolor, oyó, como si le llegaran de muy lejos, muchos silbidos y gritos.
Tuy điếng người vì đau đớn, Harry vẫn nghe, như vọng lại từ cõi nào xa xăm lắm, rất nhiều tiếng huýt sáo la hét.
( Silbidos )
( Huýt gió )
En cambio, las ballenas dentadas usan ecolocalización, y junto a otras especies de ballenas emiten sonidos sociales, como gritos y silbidos, para comunicarse.
Trong khi đó, cá voi có răng dùng định vị bằng tiếng vang chúng và các loài cá voi tấm sừng khác tạo ra âm thanh như là tiếng khóc và tiếng huýt sáo để giao tiếp.
Y estos silbidos se crean artificialmente.
Đây là những tiếng huýt sáo nhân tạo.
Ahora, la firma del silbido es un silbido que es específico a un delfín individual, y es como un nombre.
Nói về tín hiệu huýt sáo, đó là âm thanh huýt sáo riêng biệt đối với mỗi con cá heo, và nó được xem như một cái tên.
El silbido del viento a través de las ventanas abiertas se convertía en un gemido.
Gió thổi vi vu qua các cửa sổ kính giống như tiếng ai rên rỉ.
( Ruidos de silbidos de delfín )
( Tiếng đàn cá heo huýt sáo )
Por ejemplo, ahora mismo podemos poner su propia firma de silbidos en la computadora y solicitar interactuar con un delfín específico.
Chẳng hạn, hiện tại chúng tôi có thể cài những tiếng huýt sáo chữ ký của chúng vào hệ thống máy tính và yêu cầu trao đổi với một chú cá heo đặc biệt.
( Silbido )
( âm thanh huýt sáo ).
Pero en todos los casos en que se separan más de 100 metros tienen que usar estos silbidos personales para volverse a encontrar.
Nhưng hầu hết thời gian khi cách hơn 100m chúng dùng âm thanh riêng của mình để quay lại với nhau.
El silbido y el chasquido.
Huýt gió với âm thanh lách cách.
Además, empezamos a hacer contracciones y silbidos extraños, lo que implica que la risa verdadera es muy fácil, podemos detectarla fácilmente.
Bạn bắt đầu có các cơn co thắt và âm thanh huýt sáo kỳ dị, tất cả điều đó có nghĩa là tiếng cười thật sự cực kỳ dễ, hoặc cực kỳ dễ nhận biết.
Y la única manera que se nos ocurrió sin asustarla fue tratar de simular el gruñido de su madre; un silbido y un sonido.
Và cách duy nhất chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể đuổi nó đi mà không làm nó sợ là cố gắng tao ra một tiếng gầm giống như mẹ nó hay làm, bằng tiếng huýt gió và âm thanh.
Cierta obra de consulta señala: “Mediante variaciones en la velocidad, el timbre y la intensidad del silbido, los mazatecos llegan a intercambiar una gran cantidad de conceptos”.
Một tài liệu tham khảo cho biết: “Người Mazatec có thể diễn đạt nhiều ý tưởng bằng cách thay đổi tốc độ, âm sắc và cường độ của tiếng huýt sáo”.
El apóstol Pedro nos asegura que “el día de Jehová vendrá como ladrón, y en este los cielos pasarán con un ruido de silbido, pero los elementos, estando intensamente calientes, serán disueltos, y la tierra y las obras que hay en ella serán descubiertas”.
Sứ đồ Phi-e-rơ cam đoan với chúng ta: “Song le, ngày của Chúa sẽ đến như kẻ trộm. Bấy giờ các từng trời sẽ có tiếng vang-rầm mà qua đi, các thể-chất bị đốt mà tiêu-tán, đất cùng mọi công-trình trên nó đều sẽ bị đốt cháy cả”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silbido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.