silbato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silbato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silbato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ silbato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là còi, tiếng huýt, tiếng hót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silbato

còi

noun

El policía hizo sonar su silbato.
Cảnh sát thổi còi.

tiếng huýt

noun

el buzo oye el silbato como un silbido en el agua,
người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước,

tiếng hót

noun

Xem thêm ví dụ

Entonces, el buzo A y el buzo B tienen una computadora portátil y el delfín oye el silbato como un silbido, el buzo oye el silbato como un silbido en el agua, pero también como una palabra a través de la conducción ósea.
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.
Para que sepan, yo no tengo ningún silbato lexicográfico.
Các bạn biết đấy, tôi chẳng có cái còi từ điển học nào.
Sin más silbatos, ¿Eh?
Không sáo gì nữa chứ?
Deberías limitarte a hacer sonar tu silbato.
Mày chỉ nên lo chuyện thổi còi của mày thôi.
Este silbato no.
Cái còi này thì không.
¿Qué silbato?
Còi nào?
Y tú no vuelvas a soplarme el silbato.
Và đừng có bao giờ tuýt còi tôi nữa.
(Silbato) Y este es el silbato de la bufanda, que también se asocia con un símbolo visual.
(Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy.
Cuando haga sonar mi silbato, quiero que todos salten fuerte del piso.
các trò đạp mạnh chân xuống đất.
El silbato de emergencia que me dio mi papa.
Cái còi khẩn cấp bố cho cháu.
Esta es una imagen de un silbato de entrenador un silbato que el entrenador soplará para decirle al delfín que ha hecho algo correcto y puede venir por un pez.
Đây là hình ảnh của tiếng còi mà người huấn luyện gọi cá heo và nó có thể gọi chúng đến.
¡ y su silbato USO!
Và cái còi USO.
Te quiero ", gritó, pisadas por el camino, y ella sonó y trató de silbato, que el pasado no sabía cómo hacerlo en lo más mínimo.
Tôi thích bạn ", bà kêu lên, pattering xuống đi bộ, và cô chirped và cố gắng còi, mà cuối cùng cô đã không biết làm thế nào để làm trong ít nhất.
Así que hoy pueden descargar productos de la Web; todo lo que hay en la mesa, como marcadores, silbatos, exprimidores de limón.
Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh.
Un silbato para perros.
Còi của loài chó
Estaban buscando el silbato rojo de Anna.
Chúng đi tìm cái còi đỏ của Anna.
Ellos as'll llegar a un florecimiento de " si lo que silbato para ́em, que es th ́ más bonita de todas. "
Chúng as'll đến một nở ́nếu bạn chỉ còi ́em, chúng là thứ đẹp nhất của tất cả. "
cualquier cosa Mayor... pero no mi silbato...
Bất cứ gì cũng được, Thiếu tá, nhưng đừng lấy cái còi.
Gire el bote salvavidas, y colóquelo paralelo a las olas haciendo sonar con fuerza y sin cesar, el silbato.
Quay con thuyền sang 1 bên để đón các con sóng, mà không bị lật, dùng còi để xâm lược.
Me dejaron activar el silbato, Leonard.
Họ để tao thổi còi nữa đó, Leonard.
Entrenador Huntz: Es el profesor de gimnasia y entrenador del equipo de fútbol en la escuela secundaria Cornbury, a quién se le ve comumente gritando y usando su silbato.
HLV Huntz (lồng tiếng bởi Lee Tockar) - các giáo viên thể dục và huấn luyện viên của đội bóng đá tại trường Trung học Cornbury, nổi tiếng với la hét và thổi còi.
Sonaré mi silbato así:
Tôi sẽ huýt sáo như vầy...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silbato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.