simile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simile trong Tiếng Ý.
Từ simile trong Tiếng Ý có các nghĩa là giống nhau, người đồng loại, như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simile
giống nhauadjective A mio parere io e lei siamo simili, signor Holmes. Anh Holmes, tôi và anh khá giống nhau, tôi nghĩ vậy. |
người đồng loạiadjective Chiaramente non nel modo in cui camminiamo con i nostri simili. Rõ ràng chúng ta không thể bước đi như với người đồng loại. |
như thếadverb Come potevo aver fatto forme del genere, roba simile? Sao tôi có thể tạo ra những hình dáng như thế, hay làm những chi tiết như thế? |
Xem thêm ví dụ
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
6 A differenza di quei re malvagi, altri videro la mano di Dio pur trovandosi in circostanze simili. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
+ 9 Ho reso la tua fronte simile al diamante, più dura della selce. + 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa. |
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali. Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống. |
In maniera analoga il pastore spirituale deve riconoscere e affrontare pericoli simili che minacciano il benessere del gregge. Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy. |
Non è insolito che lettori sinceri facciano simili commenti di apprezzamento dopo aver letto queste riviste anche solo per poco tempo. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Era per conto suo o per conto d’altri che si metteva a simili rischi? Nhưng có phải vì chuyện riêng hoặc vì chuyện của người khác mà nàng dấn thân vào những cuộc mạo hiểm ấy hay không? |
Quindi vedi, Lancillotto, siamo molto simili, tu e io. Lancelot, tôi và anh rất giống nhau. |
Perché abbiamo fatto una cosa simile? Tại sao chúng ta luôn làm thế? |
Questa scuola durò quattro mesi, poi altre scuole simili furono tenute a Kirtland, come pure nel Missouri, e furono frequentate da centinaia di persone. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Nessun altro ha mai compiuto un sacrificio paragonabile al Suo o concesso una benedizione simile. Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được. |
Inoltre Gesù disse che prima della fine del mondo attuale le persone avrebbero agito in maniera simile. — Matteo 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Non era giunto il tempo di separare i veri cristiani simili a grano dai finti cristiani paragonabili a zizzanie. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Avviene così che il Sacerdozio, per mezzo dello Spirito, sospinge ciascun individuo più vicino a Dio attraverso l’ordinazione, le ordinanze ed il perfezionamento individuale, offrendo ai figli di Dio la possibilità di diventare simili a Lui e di vivere alla Sua presenza per l’eternità—un’opera più gloriosa che spostare le montagne.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
(Salmo 25:4, 5) Geova esaudì questa preghiera di Davide, e certo può esaudire una simile preghiera rivoltagli dai Suoi odierni servitori. (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
Prenderemo in considerazione due paesi simili, Chúng ta sẽ xem xét hai đất nước tương tự nhau, |
Nella lista di Amara i caratteri geroglifici che stanno per “Yahwe nella terra degli shosu” sembrano simili a quelli corrispondenti ad altri territori shosu, identificabili con Seir e Labano. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
È un tempo breve per un simile cambiamento. Thật là 1 thời gian ngắn cho sự thay đổi lớn như thế. |
Così facendo anche noi saremo in grado di esprimere sentimenti simili a quelli del salmista che scrisse: “Veramente Dio ha udito; ha prestato attenzione alla voce della mia preghiera”. — Salmo 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
18 Oggi, in modo simile, noi testimoni di Geova percorriamo la terra in lungo e in largo cercando coloro che desiderano conoscere Dio e servirlo. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Quando i Testimoni si riuniscono per adorare Geova o per godere della compagnia fraterna, sia giovani che vecchi, sia nuovi che di vecchia data, è facile sentire parole come “grazie”, “prego”, o espressioni simili. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Forse Gionatan si trovò in una situazione simile. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
Ho viaggiato ovunque nelle Quattro Terre e non mi sono mai imbattuto in un posto simile. Ta đã đi khắp Tứ Đại Lục Địa và chưa bao giờ biết nơi nào như vậy. |
E se temi cosa una simile armata può fare, allora guidala. Và nếu ngươi e sợ những gì một quân đội có thể làm, hãy lãnh đạo nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới simile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.