tale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tale trong Tiếng Ý.

Từ tale trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẻ nào, người ấy, như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tale

kẻ nào

adjective

người ấy

adjective

In tal caso, come fai a sapere che è proprio quella giusta?
Nếu rồi, làm sao bạn biết người ấy có phù hợp với mình hay không?

như thế

adverb

Questo è davvero un tale problema?
Đây có thực sự là vấn đề như thế?

Xem thêm ví dụ

Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
Io usero'la corruzione nel cuore del suo regno, e una tale abbondanza d'oro mi garantira'l'accesso alle stanze del Re, forse perfino al Re stesso.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Come cristiani, siamo giudicati dalla “legge di un popolo libero”, l’Israele spirituale che è nel nuovo patto e ha la legge di tale patto nel cuore. — Geremia 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Un tale supporto aiuta a rinforzare la nostra nazione.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
Tale flagrante mancanza di rispetto per le sue norme spinse Geova a chiedere: “Dov’è il timore di me?” — Malachia 1:6-8; 2:13-16.
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Tale lettura rivela alla nostra mente e al nostro cuore i pensieri e i propositi di Geova, e il chiaro intendimento di questi dà un senso alla nostra vita.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Tale interesse personale si dimostra sia a parole che con le azioni.
Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.
(Efesini 4:32) Tale prontezza a perdonare è in armonia con le ispirate parole di Pietro: “Soprattutto, abbiate intenso amore gli uni per gli altri, perché l’amore copre una moltitudine di peccati”.
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
Con tutta probabilità tale pregiudizio era alimentato dalla Chiesa, che nutriva sospetti sempre più forti sulla sincerità della loro conversione.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
(Matteo 1:22, 23) A Gesù non fu messo letteralmente nome Emmanuele, come nome proprio, ma il ruolo che ebbe come uomo adempì il significato di tale nome.
Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó.
▪ Il 1° settembre, o al più presto dopo tale data, il sorvegliante che presiede o chi per lui provvederà alla verifica dei conti della congregazione.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
Per rispondere a tale domanda bisogna conoscere le condizioni in cui vivevano i cristiani di quell’antica città.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
(Esodo 16:29, 30) In seguito Geova dimostrò quanto era esclusiva tale disposizione, affermando: “Fra me e i figli d’Israele è un segno a tempo indefinito”. — Esodo 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Tale denaro fu dunque trasferito in un fondo di investimento.
Và bởi vậy, Lương tham gia vào một quỹ đầu tư.
Tale fiducia gli fornì il potere per superare le prove temporali e condurre Israele fuori dall’Egitto.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Mariama ha diretto con un tale amore, una tale grazia e una tale sicurezza che era facile presupporre che appartenesse alla Chiesa da molto tempo.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
Solo l’onnipotente Creatore può dimostrarsi degno di tale nome.
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.
24 “‘Ma in quei giorni, dopo tale tribolazione, il sole sarà oscurato, e la luna non darà la sua luce, 25 e le stelle cadranno dal cielo, e le potenze che sono nei cieli saranno scrollate.
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
Ci dovrebbe essere una ragione per mostrarla e il vostro soggetto vi dovrebbe provvedere tale ragione.
Cần có nguyên do để cảm thấy phấn khởi, và chính tài liệu của bạn phải cung cấp nguyên do đó.
Di certo, un anziano non potrebbe soddisfare tale requisito se non esercitasse padronanza di sé.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
Ad esempio, in Giacomo 5:7-11 Giobbe viene preso a modello per incoraggiare i cristiani a perseverare nelle prove e per rassicurarli che Geova ricompensa tale perseveranza.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
Comunque, dopo la guerra, Virginia insieme alla sorella Vanessa visiterà Talland House e ripeterà tale viaggio, da sola, molto tempo dopo la morte dei genitori.
Sau chiến tranh, Virginia Woolf tới thăm Talland House (khi nó đã có chủ nhân mới) cùng với chị gái Vanessa, và sau đó Woolf đã kể lại cuộc hành trình, nhiều năm sau khi cha mẹ bà qua đời.
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
È concepibile che Luca e i suoi lettori dessero a questi versetti parte di tale interpretazione”.
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
Quindi ho pensato un po' al problema, e un pensatore che mi ha aiutato a rifletterci su è un tale di nome Joseph Soloveitchik, un rabbino che ha scritto un libro intitolato "The Lonely Man of Faith" nel 1965.
Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.