sintesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sintesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sintesi trong Tiếng Ý.

Từ sintesi trong Tiếng Ý có nghĩa là sự tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sintesi

sự tổng hợp

noun

E fino a che non avremo questa sintesi,
Và cho tới khi chúng ta có sự tổng hợp đó,

Xem thêm ví dụ

L'acido 1-amminociclopropan-1-carbossilico (ACC) è un semplice amminoacido ciclico disostituito che funge da intermedio nella sintesi dell'etilene, che per gli organismi vegetali è un ormone.
1-Aminocyclopropane-1-carboxylic acid (ACC) là một disubstituted cyclic amino acid nhỏ và là một chất trung gian quan trọng trong việc tạo ra các hormone ethylene thực vật.
Usando gli strumenti della biologia di sintesi, possiamo sfruttare la resistenza alle radiazioni del Deinococcus per prosperare sotto dosi di radiazioni altrimenti letali.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Dalla sua sintesi, ISO/IEC 7816-5 definisce come usare un identificatore di applicazione per accertare la presenza di/o effettuare l'accesso di una applicazione sulla card.
Về cơ bản, đây là loại thẻ nhựa theo chuẩn ISO/IEC 7810 có khả năng lưu trữ và kiểm tra thông tin về chủ thẻ.
Se si ha l’impressione che uno studente abbia tralasciato dei dettagli importanti nella sua sintesi, si potrebbe chiedere agli altri studenti per vedere se hanno qualcosa da aggiungere.
Nếu cảm thấy rằng một học sinh đã bỏ lỡ mất các chi tiết quan trọng trong phần tóm lược của em ấy thì các anh chị em có thể hỏi các học sinh khác xem họ có chi tiết quan trọng nào để thêm vào hay không.
Da tempo i matematici hanno nascosto e scritto messaggi nel codice genetico ma è evidente che si tratta di matematici e non di biologi perchè scrivere lunghi messaggi usando il codice sviluppato dai matematici potrebbe molto probabilmente risultare nella sintesi di nuove proteine dalle funzioni ignote.
Hiện nay, các nhà toán học đã từng ẩn dấu và viết các thông điệp trong mã di truyền được một thời gian dài, nhưng rõ ràng họ là những nhà toán học chứ không phải là nhà sinh vật học bởi vì, nếu bạn viết những thông điệp dài với loại mã các nhà toán học đã phát triển, có vẻ như sẽ dẫn tới các protein mới sẽ được tổng hợp với chức năng chưa được xác định.
Beh, posso dirti che, a prescindere dalla tipologia di veleno, e'stato ottenuto per sintesi chimica ed e'a effetto rapido.
Tôi biết thế này, dù chất độc đó là gì, thì nó là hóa chất tổng hợp và phát độc tố rất nhanh.
Per informazioni dettagliate, consulta l'articolo Passaggi per la ricezione del pagamento oppure leggi di seguito una sintesi della procedura.
Xem qua Danh sách kiểm tra các bước để nhận thanh toán chi tiết hoặc đọc phần bên dưới để biết phiên bản rút gọn.
Nel 2008 annunciammo la sintesi completa del genoma del Mycoplasma genitalium, un codice genetico di poco più di 500. 000 lettere ma non eravamo ancora riusciti ad attivarne il cromosoma.
Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500, 000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này.
Possiamo usare la biologia di sintesi per portarci dietro piante altamente ingegnerizzate, ma cos'altro possiamo fare?
Vậy ta có thể dùng sinh học tổng hợp để mang theo thực vật biến đổi cấp cao, nhưng còn gì nữa?
La fotosintesi è la sintesi dei carboidrati per mezzo della luce solare e dell'anidride carbonica (CO2).
Quang hợp là quá trình tổng hợp cacbohydrat nhờ ánh sáng mặt trời và carbon dioxide (CO2).
Mia madre, in sintesi, può essere definita una vera logorroica
Mẹ tôi là một bà thím lắm lời chính hiệu.
Alcuni enzimi chiave che sintetizzano alcuni amminaocidi non sono presenti negli animali, tra cui l'aspartato chinasi, che catalizza il primo step nella sintesi di lisina, metionina e treonina a partire da aspartato.
Những enzyme quan trọng mà tham gia tổng hợp một số axit amino không có ở động vật — như aspartokinase, tham gia xúc tác ở phản ứng đầu tiên của quá trình tổng hợp lysine, methionine, và threonine từ aspartate.
Come tutte le cellule moderne, utilizzava il DNA per immagazzinare il codice genetico, l'RNA per il trasferimento delle informazioni e la sintesi delle proteine, e gli enzimi per catalizzare le reazioni.
Giống như mọi tế bào hiện đại, nó sử dụng DNA làm mã di truyền, RNA để trao đổi thông tin và tổng hợp protein, và các enzyme làm xúc tác cho phản ứng.
Le proteine più corte possono essere sintetizzate anche per via chimica mediante una serie di metodi di sintesi peptidica che si basano su tecniche di sintesi organica come la chemical legation per produrre peptidi in alte rese.
Các protein ngắn có thể được tổng hợp hóa học bằng một số phương pháp gọi là tổng hợp peptide, mà dựa trên những kỹ thuật tổng hợp hữu cơ như kỹ thuật nối hóa học (chemical ligation) để tạo ra các peptide với chiều dài lớn.
In sintesi organica, K2FeO4 ossida gli alcool primari.
Trong lĩnh vực tổng hợp chất hữu cơ, K2FeO4 dùng để oxy hoá ancol.
(Risate) Questa è la sintesi della felicità.
(Tiếng cười) Đó là sự tổng hợp của hạnh phúc.
Ah, in sintesi, cominciano con il diritto di rimanere in silenzio.
Ừm, nó.. nói chung là.. bắt đầu với.. quyền được giữ im lặng..
In sintesi, gli adulti non sanno come parlare ai bambini Se non si chiede loro.
Dù sao, người lớn nghĩ cách duy nhất để nói chuyện với trẻ em... là hỏi những câu hỏi.
In sintesi: Se uno cammina disordinatamente, gli anziani di congregazione gli offriranno aiuto e consigli.
Vậy tóm lại: Trưởng lão hội thánh dẫn đầu trong việc giúp đỡ và khuyên bảo nếu có ai có hành vi vô kỷ luật.
Quando iniziate a leggere un nuovo libro della Bibbia, fate bene a esaminare il relativo studio nel libro “Tutta la Scrittura” per avere un’idea dell’ambiente storico-geografico e una sintesi del contenuto del libro e del suo valore per noi.
Khi bắt đầu đọc một sách mới trong Kinh Thánh tốt nhất là nên tra xem cuốn “All Scripture” để hiểu về địa lý và bối cảnh lịch sử, cộng thêm phần tóm tắt nội dung cũng như giá trị của sách đối với chúng ta.
E fino a che non avremo questa sintesi, non saremo in grado di capire come l'universo abbia avuto inizio perché quando il nostro universo era lui stesso grande quanto un atomo, gli effetti quantistici erano capaci di scombussolare tutto.
Và cho tới khi chúng ta có sự tổng hợp đó, ta không thể hiểu điểm bắt đầu của vũ trụ vì khi vũ trụ của chúng ta mang kích thước của một nguyên tử, ảnh hưởng của lượng tử sẽ làm rung chuyển mọi thứ.
Perché la condizione reversibile non conduce alla sintesi di felicità.
Bởi vì các điều kiện có thể đảo ngược không có lợi cho sự tổng hợp hạnh phúc
Usando il prospetto “Il modo in cui Dio adempirà il suo proposito”, spiegate in sintesi. . .
Dùng khung “Cách Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành ý định của ngài” để ôn lại về...
Cosa dice in sintesi la parabola delle vergini?
Đại ý của dụ ngôn về những người nữ đồng trinh là gì?
" Se accettiamo la teoria dell'evoluzione, allora l'alba della sintesi della vita deve consistere nella produzione di forme intermedie tra il mondo organico e inorganico, o tra il mondo non vivente e quello vivente, forme che vantano solo qualche attributo rudimentale della vita "
" Nếu chúng ta chấp nhận giả thuyết tiến hóa, thì những ý tưởng đầu tiên về sự tổng hợp của sự sống phải bao gồm sự tạo thành của những thể chất trung gian giữa thế giới vô cơ và hữu cơ, hoặc giữa thế giới sống và không sống, những thể chất chỉ mang một số yếu tố cơ bản của sự sống "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sintesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.