sintetico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sintetico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sintetico trong Tiếng Ý.

Từ sintetico trong Tiếng Ý có nghĩa là tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sintetico

tổng hợp

adjective

Intendi quello con la sequenza sintetica che ti rifiuti di spiegarmi?
Cái có đoạn gien tổng hợp cô không giải thích ấy hả?

Xem thêm ví dụ

L'Instituto sta ora ricevendo finanziamenti da parte del National Institute of Health in collaborazione con Novartis per sperimentare l'uso di questi nuovi strumenti di DNA sintetico per un possibile vaccino per l'influenza che potrebbe essere pronto l'anno prossimo.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
La maitresse ha comprato il Sintetico qualche settimana fa da degli spacciatori.
Bà ấy xác nhận bà ấy mua người máy đó vài tuần trước từ mấy thằng nghiện.
La vostra Sintetica ha almeno 14 anni.
Người máy của chị ít nhất 14 tuổi rồi.
Ed è un classico aroma sintetico, ok?
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
Questo perché non conoscono le condizioni in cui cresce la felicità sintetica.
Bởi vì họ không biết những điều kiện mà hạnh phúc tổng hợp được làm ra.
Lavorando con un materiale antico, una delle prime forme di vita sul pianeta, tanta acqua e un pizzico di biologia sintetica, siamo riusciti a trasformare una struttura fatta di gusci di gamberetti in un'architettura che si comporta come un albero.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Sul Sintetico che stiamo cercando.
Về người máy ta đang tìm.
Voglio trovare questo Sintetico tanto quanto lei.
Tôi cũng muốn tìm thiết bị đó như cậu.
Pensammo che il problema peggiore sarebbe stato la contaminazione con una singola molecola del cromosoma originale con la convinzione di aver creato una cellula sintetica mentre era solo una contaminazione.
Và chúng tôi đã nghĩ vấn đề xấu nhất có thể là sự lẫn vào dù chỉ 1 phân tử của nhiễm sắc thể tự nhiên sẽ làm cho chúng tôi tin rằng chúng tôi đã thực sự tạo ra 1 tế bào tổng hợp, trong khi thực sự nó không phải.
Se stiamo costruendo le materie plastiche in modo sintetico, la soluzione sarebbe decomporle in modo biochimico.
Nếu chúng ta sản xuất nhựa bằng cách tổng hợp thì sau đó chúng ta nghĩ tới giải pháp có thể phân hủy chúng bằng hóa sinh học.
I record sintetici sono un concetto unico di Google Domains.
Bản ghi tổng hợp là khái niệm duy nhất cho Google Domains.
Una volta configurato il record sintetico DNS dinamico, devi configurare un programma client nell'host o nel server (la risorsa dietro il gateway) oppure nel gateway stesso in grado di rilevare le modifiche dell'indirizzo IP e utilizzare il nome utente e la password generati. Successivamente devi comunicare il nuovo indirizzo ai server dei nomi Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
Credevo volessi aiutarmi con la Sintetica.
Tôi tưởng anh gặp tôi để giúp tôi về người máy của tôi chứ?
Mutande sintetiche Chi le ha inventate?
Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình
Una delle modifiche piu'comuni e'programmare il Sintetico in modo che percepisca il dolore.
Một bản chỉnh sửa phổ biến nhất là để lập trình người máy của cô là hành động như thể cảm thấy đau.
Androgeno è un termine generico che indica ogni componente, naturale o sintetico, normalmente un ormone steroideo, che stimola e controlla lo sviluppo ed il mantenimento delle caratteristiche maschili nei vertebrati, legandosi ai recettori degli androgeni.
Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen.
Ho voluto chiedere a Crai Venter se sarebbe possibile inserire un cromosoma sintetico in un uomo in modo da replicarci se lo volessimo.
Tôi muốn hỏi Craig Venter xem có thể nào chèn một nhiễm sắc thể tổng hợp vào con người để ta có thể lặp bản thân nếu chúng ta muốn.
Puoi creare record dei caratteri jolly per record di risorse DNS e record sintetici Google Domains.
Bạn có thể tạo bản ghi đại diện cho bản ghi tài nguyên DNS và bản ghi tổng hợp của Google Domain.
Il cloud computing, quello che i miei amici di Autodesk chiamano il computing infinito; sensori e reti; robotica; stampa in 3D, cioè la capacità di democratizzare e distribuire una produzione su misura in tutto il mondo; biologia sintetica; carburanti, vaccini e alimenti; medicina digitale; nanomateriali; e intelligenza artificiale.
Điện toán đám mây, đó là thứ mà những người bạn của tôi ở Autodesk gọi là điện toán vô hạn; cảm biến và mạng; rô bốt; công nghệ in 3D, là khả năng để dân chủ hóa và phân bố sản phẩm đã được cá nhân hóa trên khắp hành tinh; sinh học tổng hợp; nhiên liệu, vắc xin và thực phẩm; dược phẩm số; vật liệu nano; và trí tuệ nhân tạo.
Ulteriori informazioni sui record sintetici.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về bản ghi tổng hợp tại đây.
Il Sintetico non e'piu'riapparso.
Người máy đó không xuất hiện gần đây.
La tua e'una Sintetica.
Con của chị là người máy.
È possibile creare record di caratteri jolly anche per i record sintetici di Google Domains.
Bạn cũng có thể tạo bản ghi ký tự đại diện cho Bản ghi tổng hợp của Google Domains.
I Sintetici non hanno bisogno di bere, dottor Millican.
Người máy không yêu cầu đồ uống, tiến sĩ Millican.
Ed è una trasformazione nella quale molti musulmani sinceramente credenti -- ai quali importa davvero molto profondamente delle loro tradizioni, che non vogliono compromettere quei loro valori -- credono, attraverso la malleabilità della tecnologia della democrazia e la malleabilità e la capacità sintetica della tecnologia dell'Islam, che queste due idee possano funzionare insieme.
Và đó là sự chuyển đổi mà nhiều người tin rằng những người Hồi giáo, những người thực sự quan tâm sâu sắc về truyền thống của họ, những người không muốn thỏa hiệp những giá trị đó, tin rằng, qua sự dễ điều khiển của công cụ chế độ dân chủ cùng sự dễ điều khiển và khả năng tổng hợp của công cụ Hồi giáo hai tư tưởng này có thể hợp tác cùng nhau.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sintetico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.