singolarmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ singolarmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singolarmente trong Tiếng Ý.

Từ singolarmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là lạ lùng, riêng biệt, riêng rẽ, lạ, riêng lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ singolarmente

lạ lùng

(curiously)

riêng biệt

(severally)

riêng rẽ

(separately)

lạ

riêng lẻ

(severally)

Xem thêm ví dụ

Egli è anche Colui che addestra e rafforza i cavalli da tiro e, a turno, ciascun cavallo singolarmente.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Coinvolgere singolarmente alcuni studenti può incoraggiare la partecipazione di coloro che non intervengono spesso.
Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên.
I componenti di una dieta mediterranea, che comprendono frutta e verdura, pane, grano e altri cereali, olio d'oliva, pesce e vino rosso, possono singolarmente o tutti insieme ridurre il rischio e ritardare il decorso della malattia di Alzheimer.
Chế độ ăn kiêng của người vùng Địa Trung Hải, trong đó bao gồm trái cây và rau quả, bánh mì, lúa mì và ngũ cốc khác, dầu ô liu, cá, và rượu vang đỏ có thể làm giảm rủi ro mắc bệnh Alzheimer.
Se il video o il gioco funziona, prova ogni estensione singolarmente. Ecco come:
Một số sự cố với trò chơi hoặc video do nội dung nào đó đã lưu trong dữ liệu của trình duyệt gây ra.
(Luca 15:11-24) Gesù inoltre descrisse Geova come un Dio che ‘attira’ le persone di cuore retto perché le ama singolarmente.
(Lu-ca 15:11-24) Chúa Giê-su cũng miêu tả Giê-hô-va là Đức Chúa Trời “kéo” những người có lòng ngay thẳng đến với Ngài vì Ngài yêu mến từng cá nhân.
Poi il più rapidamente è arrivata la spugna dal lavabo, e poi la sedia, lanciando il straniero giacca e pantaloni con noncuranza da parte, e ridendo seccamente a voce singolarmente come quello straniero la, girato se stesso con le sue quattro zampe alla signora Hall, sembra prendere di mira la sua per un momento, e addebitato al suo.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
A questo punto Jackson, rinforzato con oltre 17.000 uomini, deciderà di attaccare singolarmente piuttosto di attendere che le forze unioniste si unissero per travolgerlo; concentrandosi pertanto inizialmente su una colonna del dipartimento di montagna guidata da Robert Huston Milroy.
Jackson, giờ đã được tăng viện lên 17.000 người, quyết định sẽ lần lượt tấn công các lực lượng quân miền Bắc riêng rẽ trước khi họ kết hợp lại và áp đảo ông, đầu tiên là tập trung vào một đội quân thuộc Cục Mountain của Robert H. Milroy.
15 In che modo, dunque, Geova ci aiuta singolarmente?
15 Thế thì, Đức Giê-hô-va giúp mỗi cá nhân chúng ta như thế nào?
Quindi avevamo gli obiettivi, ed ognuno di questi -- e non tratterò ognuno di loro singolarmente metteva al centro le persone e i loro problemi sanitari, e le connetteva agli elementi dell'ambiente fisico che sono in realtà necessari a mantenerle in salute.
Chúng tôi đã có mục tiêu, và mỗi cái – tôi sẽ không nói cụ thể hết – đều đưa con người và vấn đề sức khỏe vào trung tâm, và liên kết 2 yếu tố với môi trường thực thể cần có để giữ gìn sức khỏe.
(2 Timoteo 3:1) In ogni angolo della terra, sia sotto regimi dittatoriali che nei paesi democratici, una volta o l’altra i testimoni di Geova sono stati perseguitati, singolarmente e collettivamente.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Khắp nơi trên đất, dưới chế độ độc tài và trong xứ dân chủ, vào một lúc nào đó Nhân Chứng Giê-hô-va cũng đã bị bắt bớ, cả về mặt cá nhân lẫn tập thể.
Esaminiamole singolarmente.
Chúng ta hãy thảo luận mỗi thuộc tính đó.
Ci ha insegnato l’importanza di non ignorare i suggerimenti dello Spirito Santo di andare a trovare il prossimo e di provvedere a lui, come pure di soccorrere le persone singolarmente.
Ông đã giảng dạy về tầm quan trọng của việc không làm ngơ khi có thúc giục của Đức Thánh Linh, đi thăm một người nào đó và phục sự họ cùng giải cứu người đó.
Collettivamente e singolarmente abbiamo bisogno di una guida fidata e degna di rispetto.
Ngày nay cũng vậy. Dù với tư cách cá nhân hay tập thể, chúng ta cần một nhà lãnh đạo mà mình có thể tin cậy và tôn trọng.
Sviluppiamo ogni organo singolarmente per ogni essere umano e lo riportiamo indietro?
Mỗi cơ quan sẽ phải được phát triển và ghép cho riêng từng người hay không?
Qui entrambi i genitori trascorrono del tempo con un figlio singolarmente in un contesto formale o informale.
Trong loại hội đồng này, cả hai cha mẹ đều dành thời gian cho riêng một đứa con trong một khung cảnh trang trọng hoặc thân mật.
Lo fa in due modi: attraverso il messaggio biblico della buona notizia, che giunge alle persone singolarmente, e attraverso il suo spirito santo.
Ngài làm điều này bằng hai cách. Thứ nhất là qua thông điệp tin mừng trong Kinh Thánh đến với từng cá nhân, thứ hai là qua thần khí.
Dopo che avrai aggiunto un nome di dominio e verificato di esserne il proprietario, potrai aggiungere i sottodomini di quel dominio e visualizzare i dati senza dover verificare i sottodomini singolarmente.
Khi bạn thêm và xác minh quyền sở hữu của một tên miền, bạn có thể thêm miền phụ của miền đó và xem dữ liệu mà không cần phải xác minh từng miền phụ.
Naturalmente, so bene che Geova non garantisce una protezione miracolosa ai suoi servitori presi singolarmente.
Dĩ nhiên, tôi biết rằng Đức Giê-hô-va không bảo đảm sẽ che chở mỗi người trong dân Ngài bằng phép lạ.
15 Geova usa la sua potenza anche per farci del bene singolarmente.
15 Đức Giê-hô-va cũng dùng quyền năng Ngài để giúp ích mỗi người chúng ta.
Potete iniziare anche solo a intravedere la straordinaria effusione di grazia espiatrice che riceveremo, singolarmente e collettivamente, secondo la promessa del Salvatore a tutti coloro che rendono testimonianza mentre invitano delle anime a venire a Lui — e poi danno seguito a quegl’inviti?
Các anh chị em còn có thể tưởng tượng được các phước lành phi thường của ân điển chuộc tội mà chúng ta sẽ nhận được, chung với nhau và riêng từng người khi chúng ta làm theo lời hứa của Đấng Cứu Rỗi cho tất cả những người làm chứng khi họ tham gia vào việc mời những người khác đến cùng Ngài—rồi sau đó theo dõi những lời mời đó không?
63 Pertanto, da diacono a insegnante, da insegnante a sacerdote e da sacerdote ad anziano, singolarmente come sono nominati, secondo le alleanze e i comandamenti della chiesa.
63 Vậy nên, từ thầy trợ tế đến thầy giảng, và từ thầy giảng đến thầy tư tế, và từ thầy tư tế đến anh cả, riêng biệt theo như từng chức phẩm được chỉ định, đúng theo các giao ước và các giáo lệnh của giáo hội.
D'altro canto, benché la Costituzione della Repubblica di Cina promulgata nel 1946 non affermi esattamente quale territorio essa include, la bozza della Costituzione del 1925 effettivamente elencava singolarmente le province della Repubblica di Cina e Taiwan non era tra di esse, poiché Taiwan probabilmente era de jure parte del Giappone come risultato del Trattato di Shimonoseki del 1895.
Mặt khác, dù Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc được ban hành năm 1946 không chỉ rõ những vùng lãnh thổ nào bao gồm trong quốc gia, bản dự thảo hiến pháp năm 1925 đã liệt kê danh sách các tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc và Đài Loan không phải là một trong số đó, bởi vì Đài Loan trên thực tế là một phần lãnh thổ của Nhật Bản chiếu theo Hiệp ước Shimonoseki năm 1895.
E qualsiasi cosa accada in questo secolo singolarmente cruciale avrà ripercussioni sul futuro più lontano e forse ben oltre la Terra, ben oltre la Terra come la si vede qui.
Và bất cứ thứ gì diễn ra trong thế kỉ tàn khốc này sẽ cộng hưởng tới tương lai và có lẽ ở cả ngoài xa Trái đất, xa Trải đất như thế này.
(Salmo 34:15, 18) In che modo Geova ci aiuta singolarmente?
(Thi-thiên 34:15, 18) Đức Giê-hô-va giúp mỗi người chúng ta như thế nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singolarmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.