slinky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slinky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slinky trong Tiếng Anh.

Từ slinky trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẩn, lén, lượn vòng, Slinky. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slinky

lẩn

adjective

lén

adjective

lượn vòng

adjective

Slinky

noun

Now Slinky here is as loyal as any dog you could want.
Slinky đây trung thành như bất cứ con chó nào mà em muốn có.

Xem thêm ví dụ

Chris Malone of Billboard felt the song "opens with a slinky bassline 'Attention'", and features a catchy chorus.
Chris Malone trên Billboard nhận xét bài hát "bắt đầu bằng một dòng bass nhỏ 'Attention'", và có đoạn điệp khúc hấp dẫn.
Slinky: I'm sorry, Woody, but I have to agree with them.
Slinky: Tôi xin lỗi, Woody, nhưng tôi phải đồng ý với họ.
Slinky.
Slinky.
I played the clattering teacup and the slinky in the main reading room of the New York Public Library, where you're supposed to be very, very quiet, and it was a phenomenally wonderful event, which we hopefully will do some more.
Tôi gõ chén và chơi lò xo slinky trong phòng đọc chính của Thư viện Công cộng New York, nơi mà đáng ra bạn phải rất, rất im lặng, đó là một sự kiện tuyệt vời chưa từng thấy và chúng tôi hy vọng sẽ thực hiện được nhiều hơn.
Elysa Gardner of USA Today said that the producers on the album "ensure that Jackson's enduring strengths as a singer are represented, layering in modern electronic textures without overwhelming the distinctly slinky, shivery vocals or overall structure of the tunes."
Elysa Gardner của USA Today nói rằng các nhà sản xuất "đảm bảo sức mạnh lâu dài của Jackson với tư cách một ca sĩ được trình bày, đặt vào thêm kết cấu điện tử hiện đại mà không áp đảo chất giọng run, lả lơi đặc trưng hay kết cấu tổng thể của bài nhạc."
We're not preschool toys, Slinky.
Chúng ta không phải là con nít, Slinky.
As time progressed, even more memory could be added through third-party cards using the same bank-switching slot or, alternatively, general-purpose slot cards that addressed memory 1 byte at a time (i.e. Slinky RAM cards).
Theo thời gian, thậm chí nhiều bộ nhớ hơn có thể được thêm thông qua thẻ của bên thứ ba sử dụng cùng một khe chuyển đổi ngân hàng hoặc, các thẻ vị trí chung nhằm giải quyết bộ nhớ 1 byte tại một thời điểm (nghĩa là thẻ Slinky RAM).
Nick Levine from BBC Music felt that "Slow" received the "most startling makeover" on the album, and described it as a "slinky jazz shuffle, complete with vampish vocal performance".
Nick Levine từ BBC Music cảm thấy "Slow" là "sự lột xác đáng kinh ngạc nhất" trong album và mô tả là "sự hòa hợp của dòng jazz uyển chuyển, hoàn chỉnh cùng chất giọng đệm".
Likewise, Bernard Zuel The Sydney Morning Herald cited "Suga Mama" as one of the "good moments" on B'Day, writing: "... followed by a dud ... the slinky funk of 'Suga Mama' is trodden on by the mechanical 'Upgrade U' and then trampled by the posturing and eventually annoying 'Ring the Alarm'".
Cung như thế, Bernard Zuel của The Sydney Morning Herald đã viết rằng "Suga Mama" là một trong những "khoảnh khắc tuyệt vời nhất" từ B'Day: "... được sản xuất bởi một người chăm chỉ... nhạc funk của 'Suga Mama' chà đạp lên nhịp điệu 'máy móc' của 'Upgrade U' và sau đó gây phiền nhiễu giai điệu của 'Ring the Alarm'."
Clapton uses Ernie Ball Slinky and Super Slinky strings, gauge .10 to.46.
Clapton dùng dây Ernie Ball Slinky và Super Slinky, với độ dày.10 tới.46.
Now Slinky here is as loyal as any dog you could want.
Slinky đây trung thành như bất cứ con chó nào mà em muốn có.
He uses Ernie Ball Super Slinky guitar strings (.009-.042).
Dây Ernie Ball Super Slinky dành cho guitar điện.009s-.042s.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slinky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.