slew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slew trong Tiếng Anh.

Từ slew trong Tiếng Anh có các nghĩa là vặn, xoay, quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slew

vặn

verb

xoay

verb

quay

verb

Xem thêm ví dụ

33 But Alma, with his guards, contended with the guards of the king of the Lamanites until he slew and drove them back.
33 Nhưng An Ma cùng vệ binh mình đánh lại vệ binh của vua dân La Man cho đến khi ông giết chết và đẩy lui được chúng.
"Nintendo Announces a Slew of U.K. Release Dates".
Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. ^ “Nintendo Announces a Slew of U.K. Release Dates”.
1 And it came to pass in the commencement of the fifth year of their reign there began to be a contention among the people; for a certain aman, being called Amlici, he being a very cunning man, yea, a wise man as to the wisdom of the world, he being after the order of the man that slew bGideon by the sword, who was executed according to the law—
1 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ năm của chế độ các phán quan, có một cuộc tranh chấp bắt đầu xảy ra trong dân chúng; vì có một người tên là Am Li Si, hắn rất xảo quyệt, phải, một người khôn ngoan theo sự khôn ngoan của thế gian, và là người đi theo đường lối của kẻ đã giết chết aGhê Đê Ôn bằng gươm, và đã bị xử tử theo luật pháp—
25 And now when Moroni saw that they were fleeing before him, he did cause that his men should march forth against them, and slew many, and surrounded many others, and took them prisoners; and the remainder of them fled into the land of Moroni, which was in the borders by the seashore.
25 Và giờ đây, khi Mô Rô Ni thấy chúng bỏ chạy trước mặt mình, ông liền ra lệnh cho quân ông phải đuổi theo chúng, và giết chết chúng rất nhiều, cùng bao vây một số khác, và bắt chúng làm tù binh; còn số quân còn lại của chúng thì chạy trốn về xứ Mô Rô Ni, nằm trong vùng ranh giới cạnh bờ biển.
25 And thus they did, and slew all those who had been left to protect the city, yea, all those who would not ayield up their weapons of war.
25 Và họ đã làm như vậy. Họ giết chết hết những người ở lại giữ thành, phải, tất cả những kẻ nào không chịu hạ khí giới đầu hàng.
31 Now when Alma had said these words he contended again with Amlici; and he was strengthened, insomuch that he slew Amlici with the sword.
31 Giờ đây sau khi An Ma nói xong những lời này, ông đã giao chiến với Am Li Si; và ông đã được tăng thêm sức mạnh mãnh liệt đến đỗi ông giết chết Am Li Si với lưỡi gươm của mình.
That slew thy kinsman, brave Mercutio.
Đó là hàng loạt ngươi người thân tộc, dũng cảm Mercutio.
34 And it came to pass that Amalickiah took the same servant that slew the king, and all them who were with him, and went in unto the queen, unto the place where she sat; and they all atestified unto her that the king was slain by his own servants; and they said also: They have fled; does not this testify against them?
34 Và chuyện rằng, A Ma Lịch Gia dẫn tên tôi tớ đã giết chết vua, và tất cả những tôi tớ đã đi cùng tên ấy vào gặp hoàng hậu tại nơi bà ở. Rồi tất cả bọn chúng đều làm chứng là vua đã bị chính các tôi tớ của vua giết chết; và chúng còn nói rằng: Bọn ấy đã chạy trốn, như vậy không đủ là một bằng chứng tố cáo chúng hay sao?
For instance, in a study done by Mazzocco and Myers (2003), researchers evaluated children on a slew of measures and selected their most consistent measure as their best diagnostic criterion: a stringent 10th-percentile cut-off on the TEMA-2.
Ví dụ, trong một nghiên cứu của Mazzocco và Myers (2003), các nhà nghiên cứu đánh giá trẻ em trên nhiều biện pháp và chọn biện pháp phù hợp nhất của chúng như là tiêu chuẩn chẩn đoán tốt nhất của họ: một sự cắt giảm đáng kể 10 phần trăm trên TEMA-2.
(Genesis 19:1, 15-17) A single angel slew 185,000 Assyrian soldiers who were threatening Jerusalem.
(Sáng-thế Ký 19:1, 15-17) Khi quân A-si-ri đe dọa thành Giê-ru-sa-lem, chỉ một thiên sứ đã giết 185.000 quân lính đó.
The name "Swift" is not a mission-related acronym, but rather a reference to the instrument's rapid slew capability, and the nimble bird of the same name.
Cái tên "Swift" không phải là từ viết tắt liên quan đến nhiệm vụ, mà là một tham chiếu đến khả năng xoay nhanh của thiết bị và loài chim nhanh nhẹn cùng tên.
In this way, they remembered the role that the blood of a lamb played in the deliverance of the Israelite firstborn when the angel of death slew the firstborn of the Egyptians on Nisan 14, 1513 B.C.E.
Nghi thức này nhắc họ nhớ lại huyết chiên con đã cứu sống các con đầu lòng người Y-sơ-ra-ên, khi thiên sứ hành hại các con đầu lòng người Ê-díp-tô vào ngày 14 Ni-san, năm 1513 TCN.
The Ginzo gang and their bodyguard, they slew every single one of them.
Băng Ginzo và vệ sĩ của chúng đã tàn sát từng người bọn họ.
Stories of how I slew dragons.
Câu chuyện về ta diệt rồng.
23 But he sent up a numerous army against them; and they went up and slew many of the Lamanites, and drove the remainder of them out of the borders of their land.
23 Nhưng ông đã gởi lên một đạo quân đông đảo đến đánh lại chúng; và đạo quân ấy đã tiến lên và giết chết được rất nhiều dân La Man, và đánh đuổi số tàn binh của chúng ra khỏi biên giới.
20 And it came to pass that we did drive them again out of our land; and we slew them with a great slaughter, even so many that we did not number them.
20 Và chuyện rằng, một lần nữa chúng tôi lại đánh đuổi được họ ra khỏi xứ của chúng tôi. Chúng tôi đã sát hại họ trong một cuộc tàn sát lớn lao, nhiều đến đỗi chúng tôi không thể đếm xác họ được.
Though he left behind a slew of imitators only one is worth mentioning in the same breath as LeMarc:
Dù ông để lại một mớ những kẻ sao chép mình chỉ có một tên đáng được xem là ngang ngửa tài với LeMarc:
18 Nevertheless the Lord did strengthen the hand of the Nephites, that they slew the Amlicites with great slaughter, that they began to flee before them.
18 Tuy nhiên, Chúa đã tăng thêm sức mạnh cho cánh tay của dân Nê Phi, khiến họ tàn sát lại dân Am Li Si khủng khiếp, đến đỗi chúng bắt đầu bỏ chạy.
The slew of former WCW talent joining the WWF roster began "The Invasion" which effectively phased out the WCW name.
Việc hàng loạt các cựu tài năng WCW gia nhập WWF roster bắt đầu "The Invasion" với việc loại bỏ tên WCW có hiệu quả.
But they're also going to create whole new categories, a whole new slew of tasks that we didn't know we wanted to do before.
Nhưng chúng cũng sẽ tạo ra những loại hoàn toàn mới, một số lượng lớn các nhiệm vụ hoàn toàn mới mà chúng ta không biết ta đã muốn làm trước đó.
We then have gone on since to present for [ the ] international community, for governments, for local governments and for business and for people, for you and me, a whole slew of reports, which were presented at the U. N. last year, which address the economic invisibility of nature and describe what can be done to solve it.
Rồi chúng tôi tiếp tục đưa ra hội đồng quốc tế, chính phủ, chính quyền địa phương và các nhà kinh doanh, người dân, bạn và tôi một mớ những bản báo cáo được đưa ra tại Liên Hiệp Quốc năm ngoái nhằm nói đến giá trị kinh tế vô hình của tự nhiên và miêu tả những giải pháp cho vấn đề này.
Fratricide seems to have become a family custom, for Antonio (1375–87), Cansignorio's natural brother, slew his brother Bartolomeo, thereby arousing the indignation of the people, who deserted him when Gian Galeazzo Visconti of Milan made war on him.
Fratricide dường như đã trở thành một gia đình, Antonio (1375-87), anh trai tự nhiên của Cansignorio, đã giết anh trai Bartolomeo của ông, do đó kích động sự phẫn nộ của người dân, người bỏ rơi anh ta khi Gian Galeazzo Visconti của Milan chiến tranh với anh ta.
Pilate intervened, and his troops slew a number of the crowd.
Phi-lát can thiệp và lính ông giết một số người trong nhóm này.
We then have gone on since to present for [the] international community, for governments, for local governments and for business and for people, for you and me, a whole slew of reports, which were presented at the U.N. last year, which address the economic invisibility of nature and describe what can be done to solve it.
Rồi chúng tôi tiếp tục đưa ra hội đồng quốc tế, chính phủ, chính quyền địa phương và các nhà kinh doanh, người dân, bạn và tôi một mớ những bản báo cáo được đưa ra tại Liên Hiệp Quốc năm ngoái nhằm nói đến giá trị kinh tế vô hình của tự nhiên và miêu tả những giải pháp cho vấn đề này.
28 Now the greatest number of those of the Lamanites who slew so many of their brethren were Amalekites and Amulonites, the greatest number of whom were after the aorder of the bNehors.
28 Bấy giờ, đa số những người dân La Man đã sát hại nhiều đồng bào của mình đều là dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn, và phần đông những kẻ này đều theo alề lối của bNê Hô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.