sliding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sliding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sliding trong Tiếng Anh.

Từ sliding trong Tiếng Anh có nghĩa là sự trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sliding

sự trượt

adjective

Xem thêm ví dụ

During the album's production, Vaughan appeared at the Houston Astrodome on April 10, 1985, where he performed a slide guitar rendition of the US national anthem, "The Star-Spangled Banner"; his performance was met with booing.
Trong quá trình thu âm album, Vaughan xuất hiện tại Houston Astrodome ngày 10 tháng 4 năm 1985, nơi anh chơi slide guitar Quốc ca nước Mỹ, "The Star-Spangled Banner"; buổi biểu diễn gặp phải sự la ó từ phía khán giả.
Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Let it slide
Let it slide Để nó trôi đi
The next slide is going to be gruesome.
Trang kế tiếp sẽ ghê rợn đấy.
In the following slides , you 'll learn the facts about two dozen childhood illnesses .
Trong những khung hình dưới đây , bạn sẽ biết được sự thật về 24 chứng bệnh xảy ra ở trẻ .
Your boy, Prince Tony, has been greasing the skids to slide into your chair.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
Empathy is old, but empathy, like everything else in life, comes on a sliding scale and has its elaboration.
Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó.
There's something called a Primo slide.
Có một thứ được gọi là cú trượt đỉnh cao.
(Mark 12:41-44) Similarly, some speakers at Christian meetings at the Kingdom Hall find blackboards, pictures, charts and slides very helpful, while in home Bible studies, printed illustrations or other aids can be used.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
We know about your friend Slide from Astoria.
Chúng tôi biết về gã bạn Slide của anh đến từ Astoria.
By the end of 1914, over 9,000,000 people on three continents had seen the “Photo-Drama of Creation” —a program including motion pictures and slides that explained Christ’s Millennial Reign.
Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Setup Slide Show Screen Saver
Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Trình chiếu
If we slide into sleeplike inactivity, we may be stripped of our Christian identity.
Nếu rơi vào tình trạng không hoạt động, như ngủ, chúng ta có thể bị tước mất dấu hiệu nhận diện mình là tín đồ Đấng Christ.
True trials await, and I will greet thee with the hammer of my fist and the slide of my sword.
Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này.
"""Ah,"" he murmured, sliding the garment over her shoulders, ""that was what we needed."""
“Ah”, anh lầm bầm, trượt cái áo khỏi vai cô, “Đó là những gì chúng ta cần.”
It slides all over everything.
Nó hiện lên tất cả mọi thứ.
An amazing gun- - long slide, wide body.
Một cây súng tuyệt vời, thân dài, bản rộng...
When we move our limbs to push back against the water, a part of the water molecules can just slide past one another instead of pushing back.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
In the ball bearing and roller bearing, to prevent sliding friction, rolling elements such as rollers or balls with a circular cross-section are located between the races or journals of the bearing assembly.
Trong vòng bi và ổ đỡ con lăn, để tránh ma sát trượt, các yếu tố cán như con lăn hoặc quả bóng có mặt cắt ngang hình tròn nằm giữa các cuộc đua hoặc các tạp chí của bộ phận vòng bi.
Actually, we're not going to have to talk, we're just going to show you all the slides and remain silent.
Thực ra chúng tôi không nhất thiết phải nói, chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn xem tất cả những bức hình này và giữ yên lặng.
And as they slide their hand down the lever, they can push with a smaller effective lever length, but push through a bigger angle every stroke, which makes a faster rotational speed, and gives you an effective high gear.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
I show this slide, which has been a formative document of the New Urbanism now for almost 30 years, to show that sprawl and the traditional neighborhood contain the same things.
Tôi đưa lên slide này, đây là một văn bản quá trình phát triển của Đô thị hóa mới trong gần 30 năm, để cho thấy rằng sự mở rộng hỗn độn và khu truyền thống có những điều như nhau.
Do you mind if I slide my bedroll slightly out from under the train set?
Em có phiền không nếu anh thả cái túi ngủ khỏi đoàn tàu?
Abrasion occurs when the ice and its load of rock fragments slide over bedrock and function as sandpaper, smoothing and polishing the bedrock below.
Sự bào mòn xảy ra khi băng và các mảnh đất đá của nó trượt qua thềm đá, có chức năng như một tờ giấy nhám, làm phẳng và đánh bóng thềm đá bên dưới.
" Yes, sir. " " And the girl who was to slide gracefully into his uncle's esteem by writing the book on birds? "
" Vâng, thưa ngài. " " Và các cô gái đang trượt một cách duyên dáng vào trọng chú của mình bằng cách viết cuốn sách về các loài chim? "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sliding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sliding

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.