slid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slid trong Tiếng Anh.

Từ slid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản kính dương, bản kính mang vật, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slid

bản kính dương

verb

bản kính mang vật

verb

bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

The vibration of the propellers would shake the boat almost to pieces before it slid down the other side.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
And so they ran and slid, and ran and slid again, on the glittering moonpath into the light from the silver moon.
Và cứ thế, cả hai chạy rồi lướt đi, rồi chạy, rồi lại lướt đi, theo dải đường lấp lánh dưới ánh trăng bạc.
A set of main bowl seats on one end of the dome then retracts, and the football pitch is slid into the stadium.
Tập hợp các chỗ ngồi chính của sân vận động thu lại sau đó, và sân bóng đá được trượt ra.
He opened the door of the passenger side, and I slid into the seat and placed my feet on the carpeted floor.
Anh chàng mở cửa bên, tôi ngồi vào ghế, đặt chân lên sàn xe lót thảm.
Fellow defender Daniel Agger flicked the ball on from a corner, and Carragher slid the ball under Fulham keeper Jan Laštůvka at the far post.
Đối tác của anh ở vị trí trung vệ Daniel Agger tạt bóng sau một quả phạt góc, và Carragher đưa bóng vào góc xa khung thành thủ môn Jan Lastuvka.
A snake had slid partway down out of the ivy and hung in front of the window just long enough for me to pull it out.
Một con rắn đã trườn một phần ra khỏi bụi cây thường xuân và treo mình ở phía trước của cửa sổ chỉ đủ dài cho tôi lôi nó ra.
For the first time, his voice slid inside her chest and warmed her up with hot tingles.
Lần đầu tiên, giọng anh luồn lách vào trong lồng ngực cô và sưởi ấm cô với những râm ran nóng bỏng.
Then, with a last convulsion, which this time he had no more strength to combat, he slid from the sofa onto the floor.
Rồi lần này trong cơn vật vã cuối cùng, ông không thể chống lại được nữa, và lăn từ ghế dài xuống sàn nhà.
My feet often slid on the sticky carpet of kelp, and without my solid stave I would have fallen down more than once.
Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần.
At first he slid down a few times on the smooth chest of drawers.
Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo.
The type's first hull-loss occurred on January 17, 2008, when a 777-200ER with Rolls-Royce Trent 895 engines, flying from Beijing to London as British Airways Flight 38, crash-landed approximately 1,000 feet (300 m) short of Heathrow Airport's runway 27L and slid onto the runway's threshold.
Vụ hư hỏng toàn thân đầu tiên xảy ra vào ngày 17 tháng 1 năm 2008, khi một chiếc 777-200ER với động cơ Rolls-Royce Trent 895, bay từ Bắc Kinh đến Luân Đôn, tuyến BA 38, tai nạn hạ cánh cách đường băng 27L khoảng 1.000 feet (300 m) và trượt vào của đường băng.
The Battle of Kolombangara was joined in the early hours of 13 July and Japanese light cruiser Jintsu quickly slid to the bottom, the victim of smothering gunfire and torpedo hits.
Trận Kolombangara diễn ra vào những giờ đầu tiên của ngày 13 tháng 7, khi tàu tuần dương hạng nhẹ Nhật Bản Jintsu nhanh chóng bị đánh chìm sau khi trúng hải pháo và ngư lôi.
We must drive them back into the savage hole from which they slid.
Chúng ta phải đẩy chúng về cái hố man rợ mà chúng đã trườn lên.
She slowly slid down my body and ended up where my vagina is.
Bà ta chậm rãi lướt tay xuống cơ thể tôi và ngừng lại ở âm hộ.
The aircraft then slid 200 yards into a dry rice paddy before exploding.
Chiếc máy bay trượt dài 180 mét vào một ruộng lúa khô nước trước khi nổ tung.
Once this variant was introduced the "National Educational Television" wordmarks were replaced with a blue line that slid into view, then took the roof shape.
Sau khi biến thể này được giới thiệu, các dấu hiệu "Truyền hình giáo dục quốc gia" đã được thay thế bằng một đường màu xanh lam trượt vào chế độ xem, sau đó lấy hình dạng mái.
Sister Walker, a lovely, gray-haired grandmother who raised 12 children, quietly moved from several rows back and slid into the row among our restless children.
Chị Walker, một bà ngoại dễ mến, tóc bạc trắng, là người đã nuôi nấng 12 đứa con, lặng lẽ di chuyển từ một vài dãy ghế phía sau và nhẹ nhàng ngồi vào dãy ghế giữa các đứa con luôn luôn hiếu động của chúng tôi.
When they had cut enough for a bundle, Joe and John slid the stalks off in neat piles.
Khi cắt đủ một bó, Joe và John trút những cọng lúa đã cắt ra thành đống gọn gàng.
Jack’s gaze slid from her face, and he got a good look at that white dress.
Mắt Jack rời khỏi mặt cô, và anh nhìn rõ bộ váy màu trắng.
He slid back again into his earlier position.
Ông trượt trở lại vào vị trí của mình trước đó.
Yeah, we should have slid out of here last night and lived to fight another day.
Có, ta nên rời khỏi đây vào đêm qua và chờ ngày khác trả thù.
However , Apple shares slid more than 5% in after-hours trading , suggesting that some investors were less confident of the company 's prospects without Mr Jobs at the helm .
Tuy nhiên , cổ phiếu của Apple giảm hơn 5% sau giờ giao dịch , chứng tỏ đã có một số nhà đầu tư đã lo ngại Apple sẽ không được như ban đầu khi thiếu ông Jobs .
It must have slid under the carpet when it was delivered.
khi được đưa đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.