slept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slept trong Tiếng Anh.

Từ slept trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấc ngủ, ngủ, ngủ giấc ngàn thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slept

giấc ngủ

verb

Grandfather appeared to me whilst I slept.
Ta mơ về Ông nội trong giấc ngủ.

ngủ

verb

I slept a little during lunch break because I was so tired.
"Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá.

ngủ giấc ngàn thu

verb

Xem thêm ví dụ

Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt.
Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt.
You may be interested, that the girl got up at night, to go to the bathroom, but you slept so deep that she didn't want to wake you up.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
I haven't slept for fucking weeks.
Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần.
People also slept on ships at sea.)
Hải hành ngâm (Ngâm trong lúc đi trên biển).
He slept with you and then never called you.
Ông ấy đã ngủ với cậu và không muốn gặp lại cậu.
When a promotional clip for the episode "Sectionals" indicated that Brittany Pierce and Santana Lopez had slept together, Dorothy Snarker, writing for lesbian entertainment website After Ellen, praised the pairing, referring to them by the portmanteau "Brittana".
Trong một đoạn quảng cáo phát sóng trong tập "Sectionals", nhân vật Brittany Pierce và Santana Lopez đã ngủ chung với nhau, Dorothy Snarker, một nhà báo cho trang web AfterEllen đã khen ngợi cặp đôi, ghép tên họ thành "Brittana".
I asked how he had slept, and he replied, “Not very well.”
Tôi hỏi em ấy ngủ ngon giấc không, và em ấy đáp: “Không ngon giấc lắm ạ.”
Slept with his girl, eh?
Ngủ chung với nữ nhân của người khác?
How could you not remember that we slept together?
Sao cô có thẻ không nhớ việc chúng ta đã ngủ với nhau chứ?
He rose from the grave to “become the firstfruits of them that slept” (1 Corinthians 15:20).
Ngài sống lại từ ngôi mộ để “là trái đầu mùa của những kẻ ngủ” (1 Cô Rinh Tô 15:20).
She slept for, like, nine hours after.
Sau đấy nó ngủ mấy tiếng liền
He gave the money to his mother, who went to the hospital every day and slept there most nights.
Anh đưa số tiền ấy cho mẹ anh, bà mỗi ngày phải đến bệnh viện và ngủ ở đó hầu hết các tối.
When's the last time you slept?
Lần cuối chị ngủ là khi nào?
The first time I quit, I woke up one morning after I'd slept with my best friend's fiancée.
Lần đầu tiên từ bỏ, lúc cháu tỉnh dậy vào một buổi sáng sau khi đã ngủ với hôn thê của cậu bạn thân.
Yeah, I slept through that class at Quantico.
Phải, hồi học ở Quantico tôi còn ngủ gật cơ.
Two hours before dawn, he awoke one of the boys who slept in his tent, and asked him to show him where Fatima lived.
Hai giờ trước khi mặt trời mọc cậu đánh thức một anh chàng ngủ trong lều, yêu cầu anh ta chỉ cho cậu chỗ ở của Fatima.
He dozed fitfully , and then slept until a sudden cry from his wife awoke him with a start .
Ông chìm trong giấc ngủ chập chờn , rồi ngủ thiếp đi cho đến khi bà vợ đột ngột thét lên khiến ông tỉnh giấc .
I'm sorry I slept with Dan.
Xin lỗi vì em đã ngủ với Dan.
You really haven't slept with him?
Cậu chưa ngủ với anh ta thật à?
He slept in it.
Ngủ trong đó..
We all slept in one room that was so tiny there was scarcely space to walk around the beds.
Chúng tôi đều ngủ trong một căn phòng nhỏ đến nỗi không có chỗ để đi quanh giường.
And the Lord God caused a deep sleep to fall upon Adam and he slept.
Rồi Chúa trời ban một giấc ngủ thật sâu cho Adam và chàng ngủ thiếp đi.
Letterman introduced Madonna right before she entered the set in this manner: Our first guest tonight is one of the biggest stars in the world, and in the past 10 years she has sold over 80 million albums, starred in countless films and slept with some of the biggest names in the entertainment industry.
Letterman đã giới thiệu về Madonna trước khi cô xuất hiện trong trường quay: Vị khách đầu tiên của chúng ta tối nay là một trong những ngôi sao lớn của thế giới, trong 10 năm qua cô đã bán được hơn 80 triệu album, xuất hiện trong rất nhiều bộ phim và quan hệ với một số tên tuổi lớn trong ngành giải trí.
Meanwhile, the door of the living room, in which Grete had slept since the lodgers had arrived on the scene, had also opened.
Trong khi đó, cánh cửa của phòng khách, trong đó Grete đã ngủ kể từ khi lodgers đã đến trong bối cảnh đó, cũng đã mở.
So, the second night, we didn't keep the kids'room, because we went down and slept on the floor with all the kids at the orphanage.
Đêm thứ hai, chúng tôi không thuê phòng cho lũ trẻ vì chúng tôi ngủ lại trại trẻ, nằm trên sàn với bọn trẻ ở đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.