slipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slipper trong Tiếng Anh.

Từ slipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là dép lê, giày hạ, dép đi trong nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slipper

dép lê

adjective (low shoe usually worn indoors)

I had to switch the ridiculous boots for some slippers.
Tôi đã phải đổi đôi bốt thành dép lê

giày hạ

adjective (low shoe usually worn indoors)

dép đi trong nhà

adjective

Xem thêm ví dụ

Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. "
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
Didn't I tell you not to go outside with your slippers on?
Ta đã nói với các cậu là không được đi dép lê cơ mà?
This role led to a long-term MGM contract and a sequence of films which included the musical The Glass Slipper (1955) and the drama The Man with a Cloak (1951), with Joseph Cotten and Barbara Stanwyck.
Vai này đã dẫn cô tới một hợp đồng lâu dài với hãng MGM để đóng trong một chuỗi phim, trong đó có phim ca nhạc The Glass Slipper (1955) và phim truyện The Man with a Cloak (1951), với Joseph Cotten và Barbara Stanwyck.
Why not? Slippers.
Cậu ấy là em họ của chị ư?
The yellow slipper?
Đôi giày màu vàng sao?
Robes and slippers in the closet.
Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ.
Monson returns from Germany in his slippers after giving away his shoes and extra suit and shirts.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
Abruptly the figure sat down, and before any one could realise was was being done, the slippers, socks, and trousers had been kicked off under the table.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Would a warm robe or slippers be appreciated?
Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
But one thing's for sure - she'll always be wearing her pink slippers.
Điểm khác biệt duy nhất là cô luôn luôn đeo dây đai hoa hồng.
She cut off part of her heel in order to get her foot in the slipper, and again the prince is fooled.
Cô cắt bỏ một phần của gót chân của mình để có được chân của mình trong dép, và một lần nữa hoàng tử bị lừa gạt.
At midnight I'll turn into a pumpkin and drive away in my glass slipper.
Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh.
Keep your slippers on.
Đi tông vào.
I want him with the suitcase ready his pyjama and slippers.
Tôi muốn ảnh chuẩn bị sẵn sàng, đồ ngủ và dép.
Those are his favorite slippers.
Đó là đôi hài yêu thích của ổng.
They're slippers, actually.
Họ đi dép, thực sự.
The witch's demands eventually bring the baker and his wife into contact with Jack, who is selling his beloved cow, Milky-White, and to whom the baker offers magic beans left to him by his father (which were stolen from the witch) which grow into a large beanstalk; with Red Riding Hood, whose red cape the couple noticed when she stopped by the bakery earlier to buy bread and sweets on her way to grandmother's house; with blonde-haired Rapunzel, whose tower the baker's wife passes in the woods; and with Cinderella, who also runs into the baker's wife while fleeing from the pursuing prince and whose ball outfit includes gold slippers.
Yêu cầu của Phù thủy dẫn Baker và Vợ anh đến gặp Jack, cậu đã bán con bò sữa trắng yêu quý của mình cho Baker để đổi lấy hạt đậu ma thuật của cha Baker để lại cho anh (cha anh đã trộm từ vườn của Phù thủy), hạt đậu sẽ nhanh chóng trở thành một cây đậu khổng lồ; với Cô bé quàng khăn đỏ, chiếc áo choàng đỏ ngọc của cô đã làm vợ chồng Baker chú ý khi cô dừng lại mua kẹo trên đường đến nhà bà ngoại; với Rapunzel, Vợ của Baker đã đi ngang qua tháp của cô trong rừng; còn Lọ Lem đã gặp Vợ của Baker khi đang chạy trốn khỏi Hoàng tử sau đêm dạ tiệc.
He can`t work without slippers.
Ảnh không thể làm việc mà không có dép.
Aschenputtel appears after washing herself, and when she puts on the slipper, the prince recognizes her as the stranger with whom he has danced at the ball.
Các cô gái xuất hiện sau khi rửa chính mình, và khi cô đưa vào dép, hoàng tử nhận ra cô ấy là người lạ với người mà ông đã nhảy vào bóng.
One slipper was nowhere to be found ; the other had been laid hold of by an urchin , and off he ran with it ; he thought it would do capitally for a cradle when he some day or other should have children himself .
Một chiếc thì chẳng thấy ở đâu ; chiếc kia thì bị một thằng nhóc lượm được ; rồi nó cầm chiếc giày đó chạy đi mất ; nó nghĩ chiếc giày này sẽ có thể làm được một cái nôi cho con cái của nó sau này .
Thanks for the slipper!
Cảm ơn vì đôi giày.
If you sell ballet slippers and have a text ad for ballet equipment and a Shopping ad for ballet shoes, a customer could see both of your ads on the same Google Search results page.
Nếu bạn bán giày ba lê và có quảng cáo văn bản cho dụng cụ múa ba lê và Quảng cáo mua sắm cho giày ba lê, khách hàng có thể nhìn thấy cả hai quảng cáo của bạn trên cùng một Trang kết quả tìm kiếm của Google.
Upon his death, they reverted into the form of slippers.
Chỉ khi chết chúng mới trở lại y nguyên hình dạng của một con cáo.
She went on to work as a secretary at a slipper company in New York City’s Garment District.
Bà tiếp tục làm thư ký tại một công ty dép ở Khu may mặc của thành phố New York.
Self-pollination in the slipper orchid Paphiopedilum parishii occurs when the anther changes from a solid to a liquid state and directly contacts the stigma surface without the aid of any pollinating agent.
Tự thụ phấn của loài Paphiopedilum parishii xảy ra khi bao phấn biến đổi từ dạng rắn sang dạng lỏng và tiếp xúc trực tiếp với bề mặt đầu nhụy mà không cần sự trợ giúp của bất kỳ tác nhân giúp thụ phấn nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.