slippery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slippery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slippery trong Tiếng Anh.

Từ slippery trong Tiếng Anh có các nghĩa là trơn, trợt, trơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slippery

trơn

adjective

Thanks for giving me a hand, but is too slippery.
Cám ơn đã giúp tôi! Nhưng trơn quá.

trợt

adjective

trơ

adjective

Xem thêm ví dụ

We still had 100 miles to go downhill on very slippery rock-hard blue ice.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Thanks for giving me a hand, but is too slippery.
Cám ơn đã giúp tôi! Nhưng trơn quá.
Design is a slippery and elusive phenomenon, which has meant different things at different times.
Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau.
Asaph later concluded that they were on “slippery ground.” —Psalm 73:18.
Sau này, A-sáp kết luận rằng họ đang ở trên “nơi trơn trượt”.—Thi thiên 73:18.
Who knew that bananas would have the exact right properties to stay solid even when pushed through a tube with forced air, yet slippery enough to have the dramatic oozing effect that we were looking for.
Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm.
(Ps 73 Verses 18, 19) Many of your peers are likewise “on slippery ground.”
(Câu 18, 19) Cũng vậy, nhiều đứa bạn đồng lứa của bạn đang ở “nơi trơn-trợt”.
You jumpy, slippery bastard.
Tên hoàng tử láu cá.
Marshmallow root and slippery elm can soothe the throat and are often found in teas , maintaining plenty of vitamin C in your diet as to steer away from sickness .
Rễ thục quỳ và du đỏ có thể làm êm dịu cổ họng và thường thấy trong trà , duy trì nhiều vi-ta-min C trong chế độ ăn uống của bạn để tránh bệnh .
The designs of the polymer notes are very similar to the corresponding paper note except for the slightly slippery feel and a small transparent window design in the corner of the banknote.
Các thiết kế của các mệnh giá tiền polymer rất giống với mệnh giá tiền giấy tương ứng, ngoại trừ cảm giác trượt, trơn nhẹ và có một cửa sổ nhỏ trong suốt ở góc của tờ tiền.
Maybe I should give you a name, but that's a slippery slope.
Có lẽ tôi nên đặt cho anh 1 cái tên, nhưng đó là vấn đề nan giải.
(Galatians 6:7-9) Jehovah will put the wicked “on slippery ground”; he will make them “fall to ruins.”
(Ga-la-ti 6:7-9) Đức Giê-hô-va sẽ đặt kẻ ác “tại nơi trơn-trợt”; Ngài sẽ khiến chúng phải “hư-nát”.
Meaning, while a slippery concept, seemed inextricable from human relationships and moral values.
Ý nghĩa, dù chỉ là một khái niệm mơ hồ, lại có vẻ không thể thoát khỏi các mối quan hệ con người và giá trị đạo đức.
That slippery brother?
Tay láu cá đó hả?
Surely thou didst set them in slippery places, thou castedst them down to destruction.
Chắc chắn ngươi didst thiết lập chúng trong trơn nơi, ngươi castedst chúng để hủy diệt.
That is rather slippery of you, Agent Starling.
Khá láu cá đấy nhân viên Starling!
The sandy roads in our neighborhood were always slippery, and in the rainy season, muddy.
Trong khu xóm mà tôi sinh sống, những con đường cát luôn trơn trợt, và chúng trở nên lầy lội vào mùa mưa.
Most often, a strip of longer, more wiry hair covers the entire length of the backline, while the neck area is packed with thick and slippery underwool, as well as hair that is slightly longer than over the rest of the body.
Thông thường, một dải lông sẽ dài hơn, có nhiều lông hơn bao phủ toàn bộ chiều dài của sống lưng, trong khi vùng cổ được một lớp lót dày và trơn che phủ, với lông dài hơn một chút so với phần còn lại của cơ thể.
As you carefully negotiate each icy bend, you reflect on how easy it would be to lose control of the car on the slippery surface and plunge into the valley below.
Khi bạn cẩn thận vượt qua mỗi chỗ đường uốn cong có phủ nước đá, bạn nghĩ lại thật dễ trật tay lái trên mặt đường trơn trợt và phóng xe xuống thung lũng bên dưới.
As soon as people begin to think that they know better than God or his oracles, or that counsel given doesn’t apply to themselves, they are stepping onto a slippery slope that has claimed far too many victims already.
Ngay khi người ta bắt đầu nghĩ rằng họ biết nhiều hơn Thượng Đế hoặc các vị tiên tri của Ngài, hay lời khuyên dạy đó không áp dụng cho họ, thì họ đang bước vào một tình thế nguy hiểm mà đã làm hại quá nhiều nạn nhân rồi.
Antilock brakes allow for better control of the vehicle on slippery surfaces.
Hệ thống thắng chống trượt làm cho dễ điều khiển xe trên những mặt đường trơn trượt.
The last few years have all seen the rise of innovations in how we measure and display aspects of the world that can be too big, or too intangible, or too slippery to grasp easily.
Những năm gần đây đã chứng kiến sự tăng lên của những cải tiến trong cách ta đo lường và thể hiện những khía cạnh của thế giới mà có thể quá to lớn, quá mơ hồ, hoặc quá khó để nắm bắt.
It's slippery, be careful.
Trơn đấy, cẩn thận.
However, such individuals are “on slippery ground,” for sooner or later their ungodly conduct will catch up with them.
Tuy nhiên, những người như thế ở “nơi trơn-trợt”, vì sớm muộn gì họ sẽ phải đối diện với hậu quả của hạnh kiểm bất kính.
And if we can teach listening in our schools, we can take our listening off that slippery slope to that dangerous, scary world that I talked about and move it to a place where everybody is consciously listening all the time -- or at least capable of doing it.
Nhưng nếu chúng ta có thể dạy kỹ năng nghe ở trường học chúng ta có thể đưa chúng ta ra khỏi con dốc trơn tuột dẫn tới thế giới đáng sợ và nguy hiểm mà tôi đã nói tới và đưa tới một nơi mà mọi người lúc nào cũng lắng nghe sáng suốt -- hoặc ít nhất là có khả năng làm được.
But this time what we did is we put a slippery patch that you see in yellow there.
Nhưng lần này, chúng tôi đặt một miếng rất trơn màu vàng như các bạn thấy đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slippery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.